Việt
dễ vỡ
giòn
Mỏng manh
yếu ớt
dễ gãy
Anh
fragile
brittle
"handle with care"
Đức
zerbrechlich
zerbrechlich .fr
schwach
brüchig
Pháp
cassant
An eggshell, white, fragile, unbroken.
Một cái vỏ trứng, trắng, mỏng mảnh, còn nguyên vẹn.
Lovers making love the first time undress shyly, show surprise at the supple thigh, the fragile nipple.
Những kẻ yêu nhau lần đầu ân ái, ngượng ngùng cởi bỏ áo quần, ngạc nhiên về cặp đùi và núm vú mềm mại.
To the east, he can see the fragile steeple of St. Vincent’s Cathedral, to the west, the curved roof of the Zytgloggeturm.
Về phía Đông ông có thể thấy được đỉnh tháp mỏng mảnh của nhà thờ chính tòa, phía Tây cái mái cong cong của ngọn tháp Zytglogge.
To the east, the tower of St. Vincent’s rises into sky, red and fragile, its stonework as delicate as veins of a leaf.
Phía Đông, ngọn tháp giáo đường chính đỏ và mỏng manh chĩa thẳng lên bầu trời, những người thợ đục đá đã đẽo cho nó cái dáng mỏng mảnh như gân lá.
fragile,"handle with care" /TECH/
[DE] zerbrechlich
[EN] fragile; " handle with care"
[FR] fragile
brittle,fragile
[DE] brüchig
[EN] brittle, fragile
[FR] cassant
[VI] giòn
zerbrechlich /adj/B_BÌ/
[EN] fragile
[VI] dễ gãy, dễ vỡ, giòn
Mỏng manh, dễ vỡ, yếu ớt
Easily broken.
Capable of being broken.