TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

galant

border strip

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

strip check

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

galant

Ackerstreifen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Tafel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

galant

galant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

galante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

planche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un homme galant

Một con nguòi duyên dáng.

Geste galant

cử chí tình tứ, hào hoa.

Agir en galant homme

Cư xử như một ngưòi phong nhã, lịch thiệp.

Rendez-vous galant, intrigue galante

Cuộc hẹn hò tình tứ; cuộc dan díu yêu dưong.

Son galant lui a envoyé des fleurs

Người tình gửi hoa tặng nó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

galant,planche

[DE] Ackerstreifen; Tafel

[EN] border strip; strip check

[FR] galant; planche

galant,planche /BUILDING/

[DE] Ackerstreifen; Tafel

[EN] border strip; strip check

[FR] galant; planche

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

galant,galante

galant, ante [galã, St] adj. và n. I. adj. 1. (Nguời) lịch thiệp, phong nhã, duyên dáng, tình tứ, hào hoa. Un homme galant: Một con nguòi duyên dáng. -Tỏ ra lịch sự vói phụ nữ (nịnh đầm). Geste galant: cử chí tình tứ, hào hoa. 2. Lôithời Phong nhã, tế nhị, hào hoa. Agir en galant homme: Cư xử như một ngưòi phong nhã, lịch thiệp. 3. Văn Tình tứ, yêu đuong. Rendez-vous galant, intrigue galante: Cuộc hẹn hò tình tứ; cuộc dan díu yêu dưong. -Khinh Fille, femme galante: Cô gái, phụ nữ đàng điếm, lẳng lơ. n. n. m. Cũ Vert galant: Gã lục lâm. > Con nguôi đào hoa, phong tình. Le Vert-Galant: Biệt hiệu của Henri đệ tứ. 2. Lôithòi hay Đùa Nguôi tình. Son galant lui a envoyé des fleurs: Người tình gửi hoa tặng nó.