galant,galante
galant, ante [galã, St] adj. và n. I. adj. 1. (Nguời) lịch thiệp, phong nhã, duyên dáng, tình tứ, hào hoa. Un homme galant: Một con nguòi duyên dáng. -Tỏ ra lịch sự vói phụ nữ (nịnh đầm). Geste galant: cử chí tình tứ, hào hoa. 2. Lôithời Phong nhã, tế nhị, hào hoa. Agir en galant homme: Cư xử như một ngưòi phong nhã, lịch thiệp. 3. Văn Tình tứ, yêu đuong. Rendez-vous galant, intrigue galante: Cuộc hẹn hò tình tứ; cuộc dan díu yêu dưong. -Khinh Fille, femme galante: Cô gái, phụ nữ đàng điếm, lẳng lơ. n. n. m. Cũ Vert galant: Gã lục lâm. > Con nguôi đào hoa, phong tình. Le Vert-Galant: Biệt hiệu của Henri đệ tứ. 2. Lôithòi hay Đùa Nguôi tình. Son galant lui a envoyé des fleurs: Người tình gửi hoa tặng nó.