TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

galerie

adit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gallery

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

galerie

Stollen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zugangsstollen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Galerie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

galerie

galerie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Premières, secondes galeries

Ban công hạng nhất, hạng hai. 2.

Les galeries du Louvre, du Muséum

Các phòng trưng bày ở Bảo tàng Luvro, ỏ Bảo tàng Lịch sử tự nhiên. -Par ext.i

Galerie de peinture

của hàng bán tranh.

Poser pour la galerie

Cốt dế dư luận chú ý.

Une galerie de taupe

Đường hang của chuột chũi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

galerie

[DE] Stollen; Zugangsstollen

[EN] adit

[FR] galerie

galerie

[DE] Galerie

[EN] gallery

[FR] galerie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

galerie

galerie [galRi] n. f. 1. Hành lang, nhà cầu. La galerie des Glaces du château de Versailles: Hành lang lắp gưong của lâu dài Vécxay. Les galeries à arcades du PalaisRoyal, à Paris: Hành lang cuốn vòm của cung Vua ở Pari. Galerie marchande: Hành lang có quán hàng. > Spécial. Ban công (ở rạp hát). Premières, secondes galeries: Ban công hạng nhất, hạng hai. 2. Phồng trung bày (một sưu tập nghệ thuật hay khoa học); galori; bộ sưu tập. Les galeries du Louvre, du Muséum: Các phòng trưng bày ở Bảo tàng Luvro, ỏ Bảo tàng Lịch sử tự nhiên. -Par ext.i của hàng bán đồ mỹ nghệ. Galerie de peinture: của hàng bán tranh. 3. cử tọa, quần chúng, dư luận. Poser pour la galerie: Cốt dế dư luận chú ý. 4. Lối đi ngầm. > Mỏ Đuòng ngầm. > QUÁN Đường hầm (đào duới phồng tuyến địch). t> Đuòng hang. Une galerie de taupe: Đường hang của chuột chũi. 5. Ngăn xếp hành lý (ở mui xe).