galerie
galerie [galRi] n. f. 1. Hành lang, nhà cầu. La galerie des Glaces du château de Versailles: Hành lang lắp gưong của lâu dài Vécxay. Les galeries à arcades du PalaisRoyal, à Paris: Hành lang cuốn vòm của cung Vua ở Pari. Galerie marchande: Hành lang có quán hàng. > Spécial. Ban công (ở rạp hát). Premières, secondes galeries: Ban công hạng nhất, hạng hai. 2. Phồng trung bày (một sưu tập nghệ thuật hay khoa học); galori; bộ sưu tập. Les galeries du Louvre, du Muséum: Các phòng trưng bày ở Bảo tàng Luvro, ỏ Bảo tàng Lịch sử tự nhiên. -Par ext.i của hàng bán đồ mỹ nghệ. Galerie de peinture: của hàng bán tranh. 3. cử tọa, quần chúng, dư luận. Poser pour la galerie: Cốt dế dư luận chú ý. 4. Lối đi ngầm. > Mỏ Đuòng ngầm. > QUÁN Đường hầm (đào duới phồng tuyến địch). t> Đuòng hang. Une galerie de taupe: Đường hang của chuột chũi. 5. Ngăn xếp hành lý (ở mui xe).