Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(Archit) hành lang trong nhà thờ có các cửa sổ hình vòng cung và tranh ảnh trưng bày;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
hành lang vòng quanh nhà như dạng ban công;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(Archit) hành lang hoặc cân phòng dài và hẹp trong các lâu đài có trưng bày tranh ảnh nghệ thuật;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Gemäldegalerie (phòng trưng bày tranh);
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
phòng bày bán trạnh;
công việc kinh doanh tranh ảnh nghệ thuật;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ);
lô dành cho nhà báo (ở nghị viện);
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(veraltend) tầng thượng;
tầng trên;
khu ban công cao nhất trong nhà hát;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(veraltend) khán giả ngồi ở khu ban công cao nhất (hạng ghế rẻ tiền nhất) trong nhà hát;
für die Galerie spielen : biểu diễn theo thị hiếu tầm thường của khán giả.
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
tấm thảm phương Đông trải dọc theo đường đi hay hành lang 1;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(bes österr , Schweiz ) đường hầm dưới mỏ 1;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(hist) đường hào bao quanh thành lũy 1;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(Seemannsspr veraltend) đường (để đi) chạy quanh mạn tàu 1;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(meist scherzh) (đồ vật) chồng;
đống;
(người) quần chúng, đám đông. 1 :
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(österr veraltend) giới gian hồ;
thế giới tội phạm (Unterwelt, Verbrecherwelt);