Việt
tầng trên
tầng thượng
thượng tầng
phần ở trên
tầng lầu
khu ban công cao nhất trong nhà hát
hành lang
hào
lò dọc vỉa
lò bằng
lò nối vỉa.
Anh
upper floor
super stratum
superfloor
superstructure
upper deck
upper layer
upper level
upper stage
Đức
Galerie
Decksaufbau
Aufbau
Obergeschoss
Bei der Vierlenker-Vorderachse bilden je ein Trag- und Führungslenker die untere, zwei Führungslenker die obere Ebene.
Ở cầu trước với bốn đòn dẫn hướng, mỗi một đòn đỡ và đòn dẫn hướng tạo thành tầng dưới, hai đòn dẫn hướng tạo thành tầng trên.
Eine Kirche hat ovale Fenster, vorkragende Emporen und Brüstungen aus Granit.
Một ngôi nhà thờ với cửa sổ hình bầu dục, tầng trên có hành lang và lan can bằng đá granit.
A church has oval windows, corbeled loggias, granite parapets.
Galerie /f =, -ríen/
1. hành lang, hào; 2. (nhà hát) tầng thượng, tầng trên; 3. (mỏ) lò dọc vỉa, lò bằng, lò nối vỉa.
Obergeschoss /das; -es, -e/
tầng trên; tầng lầu;
Galerie /[galo'ri:], die; -, -n/
(veraltend) tầng thượng; tầng trên; khu ban công cao nhất trong nhà hát;
Decksaufbau /m/VT_THUỶ/
[EN] superstructure
[VI] tầng trên, thượng tầng
Aufbau /m/VT_THUỶ/
[VI] phần ở trên, thượng tầng, tầng trên
super stratum, superfloor, superstructure, upper deck, upper layer, upper level, upper stage