graisser
graisser [gREse] I. V. tr. [1] 1. Bôi, tra dầu mỡ. Graisser ses bottes: Bôi mỡ đôi ủng (nghĩa bóng là chuẩn bị đi xa; sắp chết). 2. loc. Bóng và Thân Graisser la patte à qqn: Đút lót, hối lộ cho ai. 3. Làm vây bẩn dầu mỡ. Cette poêle graisse les mains: Cái chảo này làm bẩn tay tôi. n. V. intr. Thành nhót, trở nên nhớt. Ce vin graisse: Rượu này trờ thành nhót.