TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

graisser

to lubricate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

graisser

schmieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ölen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

graisser

graisser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lubrifier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cette poêle graisse les mains

Cái chảo này làm bẩn tay tôi.

Ce vin graisse

Rượu này trờ thành nhót.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

graisser,lubrifier /ENG-MECHANICAL/

[DE] schmieren; ölen

[EN] to lubricate

[FR] graisser; lubrifier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

graisser

graisser [gREse] I. V. tr. [1] 1. Bôi, tra dầu mỡ. Graisser ses bottes: Bôi mỡ đôi ủng (nghĩa bóng là chuẩn bị đi xa; sắp chết). 2. loc. Bóng và Thân Graisser la patte à qqn: Đút lót, hối lộ cho ai. 3. Làm vây bẩn dầu mỡ. Cette poêle graisse les mains: Cái chảo này làm bẩn tay tôi. n. V. intr. Thành nhót, trở nên nhớt. Ce vin graisse: Rượu này trờ thành nhót.