schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
bôi dầu mỡ;
tra dầu mỡ;
bôi trơn;
wie geschmiert (ugs.) : êm xuôi, trôi chảy, trơn tru.
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
có tác dụng bôi trơn;
có thể bôi trơn;
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
phết lên;
Honig schmieren : phết mật ong lên bánh mì schmier die Butter nicht so dick! : đừng phết bơ dày như thế!
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
thoa lên;
bôi lên;
[sich] Creme ins Gesicht schmie ren : thoa kem lên mặt (niỉnh).
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(ugs abwertend) viết nguệch ngoạc;
viết tháu, bôi bẩn. :
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(ugs ) (bút) chảy mực;
không thể viết tốt;
làm lem;
der Kugelschreiber schmiert : cây bút bi bị chày mực.
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(ab wertend) bôi bẩn;
vẽ bẩn;
viết làm bẩn (tường V V );
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
viết ẩu;
viết không chất lượng;
viết nhanh;
einen Artikel fiir die Zeitung schmieren : viết nhanh một bài xã luận cho tờ báo.
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(từ lóng, ý khinh thường) đút lót;
hối lộ (bestechen) 1;
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(tiếng lóng) tát ai một cái 1;
schmieren /[’Jrnrron] (sw. V.; hat)/
(Musik Jargon) chơi đàn dở;
hát dở;