TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

guérir

behandeln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

wiederherstellen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

guérir

guérir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Guérir un malade

Chữa khỏi một người bệnh.

Guérir qqn de ses préjugés, de sa passion

Chữa cho ai khỏi thiên kiến; khỏi nghiện ngập.

II guérira

Nó sẽ hồi phục.

Sa blessure guérit

Vết thưong của nó dã lành,

Se guérir en se soignant énergiquement

Khôi phục sức khỏe bằng chạy chữa tích cực.

Cette plaie se guérit vite

vết thưong này lành mau.

Se guérir de ses préjugés

Từ bỏ mọi thiên kiến.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

guérir

guérir

behandeln, wiederherstellen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

guérir

guérir [geRÎr] I. V. tr. [2] 1. Chữa khỏi, trị lành bệnh. Guérir un malade: Chữa khỏi một người bệnh. 2. Bóng Chữa khỏi một tính xấu. Guérir qqn de ses préjugés, de sa passion: Chữa cho ai khỏi thiên kiến; khỏi nghiện ngập. IL V. intr. 1. Hồi phục sức khỏe. II guérira: Nó sẽ hồi phục. 2. Khỏi, lành lại. Sa blessure guérit: Vết thưong của nó dã lành, ni V. pron. 1. Khôi phục sức khỏe, thể lực. Se guérir en se soignant énergiquement: Khôi phục sức khỏe bằng chạy chữa tích cực. 2. Khỏi, lành. Cette plaie se guérit vite: vết thưong này lành mau. 3. Bóng Từ bỏ. Se guérir de ses préjugés: Từ bỏ mọi thiên kiến.