Habitude
[VI] THÓI QUEN
[FR] Habitude
[EN]
[VI] Một thái độ hay hành vi, do kinh nghiệm tạo nên, làm cho con người dễ ứng phó với một số tình huống, một bộ phận ứng xử đã trở thành tự động, một bộ phận vẫn có tính cách hữu ý; có thể phân biệt: - Quen nhờn (F: Habituation hay accoutumance), khi một kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần không còn gây phản ứng, như quen với khí hậu. - Những thao tác nghề nghiệp hay thể thao, thao tác chân tay và trí tuệ; - Thói quen cảm xúc; - Những hành vi tự động, đi đứng, ăn uống, ăn mặc… Theo thuyết Gestalt, đây không phải là do các phản xạ liên kết với nhau, mà do một cấu trúc mới xuất hiện sau một thời gian luyện tập, làm cho quan hệ giữa con người và môi trường không chỉ có đơn thuần lặp đi lặp lại, mà trải qua một quá trình cải tổ, hết cải tổ này đến cải tổ khác. Thói quen in sâu vào cách làm và suy nghĩ gọi là nếp. Như vậy các từ: nếp, thói, tục, lệ thành một hệ thống.