TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

habitude

THÓI QUEN

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

habitude

habit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

custom

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

habitude

Gewohnheit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

habitude

habitude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’habitude est une seconde nature

Thói quen là bản tính thứ hai.

D’habitude, je le vois tous les jeudis

Thường thường, tôi gặp nó vào thứ Năm.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Habitude

[DE] Gewohnheit

[EN] habit, custom

[FR] Habitude

[VI] Thói quen

Từ Điển Tâm Lý

Habitude

[VI] THÓI QUEN

[FR] Habitude

[EN]

[VI] Một thái độ hay hành vi, do kinh nghiệm tạo nên, làm cho con người dễ ứng phó với một số tình huống, một bộ phận ứng xử đã trở thành tự động, một bộ phận vẫn có tính cách hữu ý; có thể phân biệt: - Quen nhờn (F: Habituation hay accoutumance), khi một kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần không còn gây phản ứng, như quen với khí hậu. - Những thao tác nghề nghiệp hay thể thao, thao tác chân tay và trí tuệ; - Thói quen cảm xúc; - Những hành vi tự động, đi đứng, ăn uống, ăn mặc… Theo thuyết Gestalt, đây không phải là do các phản xạ liên kết với nhau, mà do một cấu trúc mới xuất hiện sau một thời gian luyện tập, làm cho quan hệ giữa con người và môi trường không chỉ có đơn thuần lặp đi lặp lại, mà trải qua một quá trình cải tổ, hết cải tổ này đến cải tổ khác. Thói quen in sâu vào cách làm và suy nghĩ gọi là nếp. Như vậy các từ: nếp, thói, tục, lệ thành một hệ thống.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

habitude

habitude [abityd] n. f. 1. Cũ sắc thái, sắc mạo. 2. Thói quen, lệ thuồng. Avoir l’habitude de fumer, de faire du sport, de se coucher tôt: Có thói quen hút thuốc, có thói quen choi thể thao, có lệ thường ngủ sớm. -Il n’a pas l’habitude d’être contredit: Nó khống quen bị phản dối. -Prov. L’habitude est une seconde nature: Thói quen là bản tính thứ hai. 3. Tập quán; tập tục. Les habitudes de la maison: Những tập quán trong nhà. Les habitudes d’une province: Những tập tục trong một tỉnh. 4. loc. adv. D’habitude: Thuòng, thuòng thuòng. D’habitude, je le vois tous les jeudis: Thường thường, tôi gặp nó vào thứ Năm.