harmonie
harmonie [aRmoni] n. f. I. 1. Cũ, Văn Hoa âm, hồa thanh. 2. Sự hài hba, âm điệu. L’harmonie des vers de Racine: Sự hài hòa âm diệu trong thơ Raxin. 3. NHẠC Khoa hồa âm. Lois de 1’harmonie: Luật hòa âm. 4. NHẠC Cuộc hồa nhạc; dàn nhạc L’harmonie minicipale donne un concert: Dàn nhạc thành phố tổ chức một cuộc hòa nhạc. II. 1. Sự hài hba, cân đối, đồng điệu. Harmonie du corps humain: Sự cân dối của cơ thể. Harmonie de couleurs: Sự hài hòa về màu sắc. 2. Sự hồa họp, đồng điệu, điều hba. Harmonie de points, de vue: Sự dồng diệu về quan diềm. Vivre en harmonie avec ses principes: sống hòa diệu vói các nguyên tắc riêng. Đồng conformité. 3. Sự hồa hợp. Une parfaite harmonie règne dans cette famille: Một sự hòa họp tuyệt diệu ngự trị trong gia dinh này. Đồng entente. harmonieusement [aRmonjozmâ] adv. Một cách hài hba. Jardin harmonieusement agencé: Khu vưòn bố trí hài hòa.