TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

harmonie

harmony

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

harmonie

Harmonie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

harmonie

harmonie

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’harmonie des vers de Racine

Sự hài hòa âm diệu trong thơ Raxin.

Lois de 1’harmonie

Luật hòa âm.

L’harmonie minicipale donne un concert

Dàn nhạc thành phố tổ chức một cuộc hòa nhạc.

Une parfaite harmonie règne dans cette famille

Một sự hòa họp tuyệt diệu ngự trị trong gia dinh này.

Jardin harmonieusement agencé

Khu vưòn bố trí hài hòa.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

harmonie /INDUSTRY-CHEM,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Harmonie

[EN] harmony

[FR] harmonie

harmonie /TECH/

[DE] Harmonie

[EN] harmony

[FR] harmonie

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

harmonie

harmonie [aRmoni] n. f. I. 1. Cũ, Văn Hoa âm, hồa thanh. 2. Sự hài hba, âm điệu. L’harmonie des vers de Racine: Sự hài hòa âm diệu trong thơ Raxin. 3. NHẠC Khoa hồa âm. Lois de 1’harmonie: Luật hòa âm. 4. NHẠC Cuộc hồa nhạc; dàn nhạc L’harmonie minicipale donne un concert: Dàn nhạc thành phố tổ chức một cuộc hòa nhạc. II. 1. Sự hài hba, cân đối, đồng điệu. Harmonie du corps humain: Sự cân dối của cơ thể. Harmonie de couleurs: Sự hài hòa về màu sắc. 2. Sự hồa họp, đồng điệu, điều hba. Harmonie de points, de vue: Sự dồng diệu về quan diềm. Vivre en harmonie avec ses principes: sống hòa diệu vói các nguyên tắc riêng. Đồng conformité. 3. Sự hồa hợp. Une parfaite harmonie règne dans cette famille: Một sự hòa họp tuyệt diệu ngự trị trong gia dinh này. Đồng entente. harmonieusement [aRmonjozmâ] adv. Một cách hài hba. Jardin harmonieusement agencé: Khu vưòn bố trí hài hòa.