herbe
herbe [ERb] n. f. 1. cỏ. Une herbe; des, les herbes: Một cọng cò; cây cỏ. Fines herbes: Rau thơm. Herbes médicinales, officinales. Cây thuốc, thảo dưọc. > Mauvaises herbes: Cỏ dại. Đồng adventice. 2. Au sing., collect. Cây cò, cỏ. Se coucher dans l’herbe: Nằm trên cỏ. Faucher l’herbe d’un pré: cắt cỗ cho cánh dồng. Un brin d’herbe: Một cọng cồ. > Loc. Bóng Couper l’herbe sous le pied de qqn: Hót tay trên của ai, hất cang ai. > De la mauvaise herbe: Bọn vô lại, đồ rom rác. 3. loc. adj. En herbe: Cồn non, con xanh. Blé en herbe: Lúa còn xanh. -Bóng Manger son blé en herbe: Bóc ngắn cắn dài; tiêu non, ăn non. > Có triển vọng, đầy hứa hẹn (nói về trẻ con). Un musicien en herbe: Một nhạc sĩ dang trưởng thành (đầy húa hẹn).