homologue
homologue [omolog] adj. và n. 1. HÌNH (Tính) đối ứng. 2. HÓA Composés homologues: Họp chất đồng đẳng. 3. SINH Đồng căn, cùng nguồn. Chez les vertébrés, les bras, les pattes antérieures, les ailes et les nageoires pectorales sont homologues: Ở dộng vật có xưong sống, cánh tay, chăn trưóc, cánh và vây ngực là cùng môt nguồn gốc. 4. Tuong đuong, tuong đồng. > Subst. (Nguòi). Le ministre français des Finances a rencontré son homologue allemand: Bô trường Tài chính Pháp dã gặp gõ ngưòi dồng nhiệm của Đức.