huile
huile [qil] n. f. 1. Dầu. Les huiles végétale et animale sont des mélanges d’esters de la glycérine, l’huile minérale est un mélange d’hydrocarbures: Dầu thực vật và động vật là những hỗn hợp exte của glyxêrin, dầu khoáng là một hỗn hợp hydrô cácbua. Huile de table, de graissage: Dầu ăn, dầu bôi tron. Huile de schiste: Dầu đá, dầu nhựa duờng. > Loc. Bóng Thân L’huile de coude, de bras: Sức mạnh cơ bắp. Frotte, n’aie pas peur d’employer l’huile de coude: Đánh mạnh vào, đừng sọ tốn sức. -Faire tache d’huile: Dùng chiến thuật vết dầu loang (lấn dần). Épidémie qui fait tache d’huile: Dịch bệnh lan dần. -Jeter de l’huile sur le feu: Đổ dầu vào lủa. -Mer d’huile: Biển lặng. -Mettre de l’huile dans les rouages, dans les engrenages: sử dụng tài ngoại giao khôn khéo để tránh va chạm, để dàn xếp mâu thuẫn. Thân Ça baigne dans l’huile: Mọi việc êm như ru. 2. Son dầũ. Peindre à 1’huile: Vè son đầu. > Par ext. Tranh son dầu. 3. THCHÚA Saintes huiles: Dầu thánh (dùng vào việc lễ). 4. Bóng, Thân Kẻ có vai vế, quyền thế, có cỡ. Recevoir des huiles: Tiếp mấy ông có vai vế.