lubricant
['lu:brikənt]
danh từ o chất bôi trơn
Vật liệu như dầu, mỡ hoặc graphit dùng để làm giảm ma sát.
o dầu bôi trơn
tính từ o trơn
§ brake cable lubricant : dầu bôi trơn cáp hãm
§ cable lubricant : mỡ cáp, dầu bôi trơn dạng keo, keo bôi trơn
§ colloidal lubricant : chất bôi trơn (và làm nguội) khi cắt
§ cutting lubricant : chất bôi trơn áp suất cực đại, chất bôi trơn truyền động trục vít
§ extreme pressure lubricant : chất bôi trơn bánh răng hipoit
§ hypoid lubricant : chất bôi trơn bột kim loại
§ metal lubricant : chất bôi trơn bột kim loại
§ metal rolling lubricant : chất bôi trơn máy cán kim loại
§ nonoleaginous lubricant : chất bôi trơn không có dầu
§ olefin polymer lubricant : chất bôi trơn olefin polyme
§ nonpetroleum lubricant : chất bôi trơn không từ dầu mỏ
§ pasty lubricant : chất bôi trơn dạng bột nhão, bột nhão bôi trơn
§ perfect lubricant : chất bôi trơn hoàn hảo
§ pneumatic tool lubricant : chất bôi trơn máy hơi nén, chất bôi trơn bơm không khí
§ rubber lubricant : chất bôi trơn cao su
§ solid lubricant : chất bôi trơn rắn, mỡ rẵn
§ steering gear lubricant : chất bôi trơn cơ cấu tải
§ thread lubricant : chất bôi trơn ren
§ transmission lubricant : chất bôi trơn truyền động
§ upper cylinder lubricant : chất bôi trơn phần trên xilanh
§ wire rope lubricant : mỡ cáp