Việt
dầu nhờn
mỡ.
chất bôi trơn.
dầu bôi trơn
chất bôi trơn
dầu mỡ
mỡ
bôi mỡ
xoa mỡ
Anh
grease
lubricant
lubricated gasoline
grease 1 n.
lubricant n.
lubricating oil
Grease
Đức
Schmiermittel
Schmälzmittel
Präparationsmittel
Fett
Wasser schützen (1 Liter Motoröl macht 1 Million Liter Wasser unbrauchbar),
bảo vệ môi trường nước (1 lít dầu nhờn khiến 1 triệu lít nước trở thành vô dụng),
Technische Fette, Schmier- und Kühlmittel sowie Treibstoffe können von Mikroorganismen befallen und damit zumindest verunreinigt werden, vor allem wenn sie mit Kondenswasser in Berührung kommen.
Dầu mỡ công nghiệp, dầu nhờn, chất làm nguội và nhiên liệu có thể bị vi khuẩn xâm nhập và khi bị nhiễm khuẩn thì ít ra chúng cũng bị ô nhiễm, nhất là khi tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ.
Die Füllhöhen beider Räume gleichen sich an.
Mức dầu nhờn của hai khoang từ từ bằng nhau.
Der an der Zwischenscheibe angebrachte Pumpenkörper sorgt für die Zirkulation vom Arbeitsraum zum Vorratsraum.
Thân bơm gắn trên đĩa trung gian tạo ra sự tuần hoàn của dầu nhờn từ khoang công tác sang khoang cân bằng.
Durch die zunehmende Reibung des Silikonöls zwischen Antriebsscheibe und Ventilatornabe, wird der Kraftfluss stufenlos hergestellt.
Khi lực ma sát của dầu nhờn tăng lên giữa đĩa dẫn động và đùm quạt, dòng lực kết nối được hình thành liên tục.
dầu mỡ,dầu nhờn,mỡ,bôi mỡ,xoa mỡ
[DE] Fett
[EN] Grease
[VI] dầu mỡ, dầu nhờn, mỡ, bôi mỡ, xoa mỡ
Schmälzmittel /nt/KT_DỆT/
[EN] lubricant
[VI] chất bôi trơn, dầu nhờn
Präparationsmittel /nt/KT_DỆT/
dầu bôi trơn, dầu nhờn
Dầu nhờn, mỡ.
Dầu nhờn, chất bôi trơn.
grease, lubricant
Các chất dầu đặc tương tự như dầu bôi trơn.
Any thick, oily substance that is similar to lubrricant.
Schmiermittel n