fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
béo;
có nhiều mỡ (fettreich);
die Suppe ist sehr fett : món xúp quá béo.
fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
mập mạp;
béo phì;
phì nộn;
béo tốt (sehr dick);
ein fetter Mann : một người đàn ông béo phì Schweine fett füttern : vỗ béo những con lạn davon wird man nicht fett : (nghĩa bóng) cái đó sẽ không đem lại lợi lộc gỉ đâu.
fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
màu mỡ;
tô' t (üppig, kräftig, ertragreich);
fetter Boden : đất đai màu mỡ.
fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
(ugs ) khá giả;
giàu có;
phong lưu (reich);
/eíí leben : sống phong lưu.
fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
(Druckw ) (chữ in) đậm;
có nét dậm;
fett gedruckte Schlagzeilen : những hàng tít in đậm.
fett /[fet] (Adj.; -er, -este)/
(từ lóng) say bí tỉ;
say mèm (völlig betrunken);
er kam ganz schön fett nach Hause : hắn trỗ về nhà trong tình trạng say mèm.
Fett /das; -[e]s, -e/
dầu;
mỡ;
chất béo;
pflanzliche Fett : dầu thực vật tierische Fett : md động vật das Fett abschöpfen (ugs.) : giành lấy phần béo bở về mình sein Fett [ablbekommen, [abjkriegen (ugs.) : bị trừng phạt xứng đáng với tội lọi; sein Fett [wegjhaben (ugs.): nhận sự trùng phạt đúng tội; im Fett sitzen/schwimmen (ugs.): sông giàu có, phong lưu. 2. mỡ tích tụ trong cơ thể người và động vật; Fett ansetzen: béo ra, lên cân; (ugs.) von seinem Fett zehren: sống bằng phần dự trữ (hay của tiết kiệm); (Spr.) Fett schwimmt immer oben: (nói đùa) người béo không sạ chết đuối.
fett /bâu.chĩg (Adj.) (ugs.)/
có bụng phệ;
fett /ge.druckt (Adj.)/
được in bằng nét đậm;