identifier
identifier [idôtifje] V. tr. [1] 1. Đồng nhất hóa: Identifier Dieu et le monde: Đồng nhất hóa Chúa vói thế giói. > V. pron. La définition doit s’identifier avec le défini: Lòi dinh nghĩa phải dồng nhất vói từ dưọc dinh nghĩa. 2. Đoán nhận, nhận dạng: Il n’a pas pu identifier son agresseur: Anh ấy không thể nhận dạng dưọc người tấn công mình. 3. Xác định: Identifier un bruit: Xác dinh một tiếng dộng. 4. V. pron. S’identifier à avec qqn: Đồng nhất hóa với, nhập vai. Romancier qui s’identifie à ses personnages: Nguòi viết tiếu thuyết dồng nhất hóa vói các nhân vật của mình.