TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

identifier

hervorheben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

identifizieren

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

identifier

identifier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Identifier Dieu et le monde

Đồng nhất hóa Chúa vói thế giói.

La définition doit s’identifier avec le défini

Lòi dinh nghĩa phải dồng nhất vói từ dưọc dinh nghĩa.

Il n’a pas pu identifier son agresseur

Anh ấy không thể nhận dạng dưọc người tấn công mình.

Identifier un bruit

Xác dinh một tiếng dộng.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

identifier

identifier

hervorheben, identifizieren

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

identifier

identifier [idôtifje] V. tr. [1] 1. Đồng nhất hóa: Identifier Dieu et le monde: Đồng nhất hóa Chúa vói thế giói. > V. pron. La définition doit s’identifier avec le défini: Lòi dinh nghĩa phải dồng nhất vói từ dưọc dinh nghĩa. 2. Đoán nhận, nhận dạng: Il n’a pas pu identifier son agresseur: Anh ấy không thể nhận dạng dưọc người tấn công mình. 3. Xác định: Identifier un bruit: Xác dinh một tiếng dộng. 4. V. pron. S’identifier à avec qqn: Đồng nhất hóa với, nhập vai. Romancier qui s’identifie à ses personnages: Nguòi viết tiếu thuyết dồng nhất hóa vói các nhân vật của mình.