immunité
immunité [im(m)ynite] n. f. I. 1. sứ PHKIÊN Sự miễn sai dịch. 2. Sự miễn trù. -Spécial. Immunité parlementaire: Quyền miễn trù đôi với nghị sĩ: Seule l’Assemblée peut décider de lever l’immunité parlementaire de l’un de ses membres: Chỉ có Quốc hội mói có thể tưóc quyền miễn trừ của một nghị sĩ. -Immunité diplomatique: Quyền miễn trừ ngoại giao. II. SINH Sự miễn dịch. Trái anaphylaxie. immuno- Từ tố có nghĩa là " không bị" , trong y học có nghĩa là " miễn dịch" [đối với một bệnh truyền nhiễm.] i m m u nodép resseu r [im(m)ynodep R esœ R ] adj. và n. m. Ï, SINH Làm suy miễn dịch. -Subst. Les immunodépresseurs: Chất làm suy giảm miễn dịch.