TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

imposer

áp đặt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

imposer

impose

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

oblige

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

compel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

force

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

imposer

aufzwingen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

imposer

imposer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Imposer les mains

Ban phúc cho ai.

S’imposer des sacrifices

Buộc phải hy sinh.

Cette démarche s’impose

Việc vận động này là cần thiết.

Un chef qui s’impose

Một thủ trưởng gây dưọc sự kính nể.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

imposer

[DE] aufzwingen

[EN] impose, oblige, compel, force

[FR] imposer

[VI] áp đặt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

imposer

imposer [Fpozel I. ' v. tr. 111 1. Áp đặt; bắt buộc. Imposer une tâche: Buộc phải làm một nhiêm vu. Imposer un mari à sa fille: Ap dặt hôn nhân cho con gái, > V. intr. Bn imposer: Buộc phải phục tùng, kính nể. 2. Đánh thuê. Imposer les contribuables: Dánh thuế những người nôp. Imposer telle catégorie de revenus: Đánh thuê những loai thu nhập này. 3. LUẬTNHTHỜ Imposer les mains: Ban phúc cho ai. 4. CHÊBAN Imposer une feuille: Lên trang in. II. V. pron. 1. Tự buộc mình. S’imposer des sacrifices: Buộc phải hy sinh. 2. Cẩn thiết phải: Cette démarche s’impose: Việc vận động này là cần thiết. 3. Gây sự kính nể, tin tưởng; tự khẳng định mình: Un chef qui s’impose: Một thủ trưởng gây dưọc sự kính nể.