imposer
imposer [Fpozel I. ' v. tr. 111 1. Áp đặt; bắt buộc. Imposer une tâche: Buộc phải làm một nhiêm vu. Imposer un mari à sa fille: Ap dặt hôn nhân cho con gái, > V. intr. Bn imposer: Buộc phải phục tùng, kính nể. 2. Đánh thuê. Imposer les contribuables: Dánh thuế những người nôp. Imposer telle catégorie de revenus: Đánh thuê những loai thu nhập này. 3. LUẬTNHTHỜ Imposer les mains: Ban phúc cho ai. 4. CHÊBAN Imposer une feuille: Lên trang in. II. V. pron. 1. Tự buộc mình. S’imposer des sacrifices: Buộc phải hy sinh. 2. Cẩn thiết phải: Cette démarche s’impose: Việc vận động này là cần thiết. 3. Gây sự kính nể, tin tưởng; tự khẳng định mình: Un chef qui s’impose: Một thủ trưởng gây dưọc sự kính nể.