incident
incident [ẽsidõ] n. m. 1. Việc xảy ra ngẫu nhiên, tình cơ (thường là đáng tiếc, nhung ít quan trọng): Ce n’est qu’un incident: Đó chí là việc xảy ra ngẫu nhiên. > VĂN Tình tiết phụ. 2. Vụ rắc rối. Incident diplomatique: Vụ rắc rối ngoại giao. 3. LUẬT Điểm tranh chầp phụ (trong một vụ án).