indétermination
indétermination [ÊdeteRminasjS] n. f. 1. Tình trạng không xác định rõ; sự nghi hoặc, sự lưỡng lự: Etre dans l’indétermination: Trong tình trạng luông lự. 2. Tính không xác định, tính chât không rõ. L’indétermination du sens d’un texte: Tính chất không rõ nghĩa của một bài viết. 3. TOÁN Tính vô định (ví dụ: một hệ hai phưong trình có ba ẩn số). Tính bất định (của một biểu thức, mà ta không thể xác định giá trị bằng số). indéterminé, ée [ÊdetERmine] adj. 1. Không xác định, không rõ ràng, không chính xác. Date indéterminée: Ngày không xác định rõ.