TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intelligence

TRÍ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

intelligence

intelligence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

intelligence

Intelligenz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

intelligence

intelligence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Intelligence remarquable

Trí thông minh dặc biệt.

Une des plus belles intelligences de son temps

Một trong nhũng trí tuệ lỗi lạc duong thòi.

L’intelligence des affaires, d’un ouvrage

Sự thông thạo moi viêc; sự lĩnh hội một tác phẩm.

Avoir des intelligences avec l’ennemi

Thông dồng với dịch.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

intelligence /IT-TECH/

[DE] Intelligenz

[EN] intelligence

[FR] intelligence

Từ Điển Tâm Lý

Intelligence

[VI] TRÍ

[FR] Intelligence

[EN]

[VI] Có nhiều nghĩa: - Khả năng hiểu biết, suy luận, sáng tạo; - Khả năng hành động thích nghi với biến động của hoàn cảnh thiên về hành động, thường coi là trí khôn; thiên về tư duy trừu tượng thì gọi là trí tuệ. Như nói về thú vật hay trẻ em thì nên dùng trí khôn hơn là trí tuệ và đối lập khôn- dại; cũng như trong cuộc sống hàng ngày, có người khôn người dại. Trong tâm lý học, đặc biệt lúc vận dụng các test, thường phân biệt: - Trí khôn thực tiễn giúp cho thích nghi với một tình huống cụ thể tìm ra giải pháp phù hợp vói những tương quan không gian và thời gian, những thuộc tính cụ thể của sự vật (tiếng Pháp gọi là intelligence practique), chúng tôi đề nghị dùng danh từ trí làm; - Trí tuệ trừu tượng, xuất phát từ ngôn ngữ phát triển theo tư duy, dùng tượng trưng và ký hiệu để biểu hiện các sự vật và tương quan giữa các sự vật. Tiếng Pháp gọi là intelligence réflexive hoặc conceptuelle. Từ xưa đến nay, người ta cho rằng đây là đặc tính của loài người khác với thú vật. Chúng tôi đề nghị dùng danh từ trí nghĩ đối với trí làm trên kia. Theo Spearman có một nhân tố chung cho mọi thao tác, và một nhân tố S riêng cho từng năng khiếu, trong lúc vận dụng trí khôn. Piaget nghiên cứu phát triển tâm lý trẻ em phân biệt trong quá trình phát triển ba giai đoạn: - Giai đoạn cảm giác và vận động, gọi tắt là giác động, từ lọt lòng đến khoảng 2 tuổi; - Giai đoạn thao tác cụ thể, từ 2 đến 6-7 tuổi; - Giai đoạn những thao tác hình thức. Để đo lường sự phát triển của trí khôn, thường dùng những phép thử gọi là test (x.Test). Những trẻ em vì nhiều lý do mà trí tuệ kém phát triển có thể gọi là những trẻ chậm khôn (để thay thế từ chậm phát triển tâm thần). X. Chậm khôn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

intelligence

intelligence [Ẽteli3Õs] n. f. I. 1. Trí tuệ, trí năng. Intelligence pratique: Trí năng thực hành (hành động). Intelligence conceptuelle: Khả năng nhận thức. 2. Trí thông minh, năng lực nhận thức. Intelligence remarquable: Trí thông minh dặc biệt. 3. Bậc đại trí, nhà thông thái, trí tuệ. Une des plus belles intelligences de son temps: Một trong nhũng trí tuệ lỗi lạc duong thòi. 4. Intelligence de: Sự hiểu biết, thông thạo, tài. L’intelligence des affaires, d’un ouvrage: Sự thông thạo moi viêc; sự lĩnh hội một tác phẩm. II. 1. Sự hba họp, đồng thanh tuong khí, sự đồng lồng, đồng tâm nhất trí. Vivre en bonne intelligence: Sống trong hòa thuận. > Etre, agir d’intelligence avec qqn: Đồng lòng, dồng mưu vói ai. 2. Pl. Thông đồng, liên hệ bí mật. Avoir des intelligences avec l’ennemi: Thông dồng với dịch.