Việt
trí tuệ
tin tức
thòng tin
1. tin tức 2. sự thăm dò
tin tức tình báo
Trí thức
ngộ tính
trí lực
linh ngộ
trí khôn.
Trí tuệ.
ngộ tánh
tuệ
trí
xà na
thông minh
Anh
intelligence
cleverness
wisdom
knowledge
insight
sage
supernormal powers and wisdom
Đức
Intelligenz
Pháp
intelligence, cleverness
wisdom, knowledge, intelligence
intelligence, wisdom, insight
wisdom, sage, intelligence
intelligence, supernormal powers and wisdom
Intelligence
intelligence /IT-TECH/
[DE] Intelligenz
[EN] intelligence
[FR] intelligence
Trí thức, trí tuệ, ngộ tính, trí lực, linh ngộ, trí khôn.
tin tức; thông minh; trí tuệ' L Trong truyền thông, tin tức là dữ íiệu, thông tin hoặc các thống báo cần được truyền đi. 2. ĐỐI với phần cứng, thông minh là khả năng xử ty thống tin. Thông minh là đặc trưng của tất cả các máy tính và thiết bi ngoại vi với khả nắng xử lỷ gàl sẵn. Một thiết b| không thông minh gọi là thiết bi câm (dumb) hay thiết bị không thông minh - ví dụ, terminal không thông minh nốl vứi một máy tính lớn có thề nhận dẫu vào và ' hiện hình đầu rá nhưng khống thỉ xử ly thông tin một cách độc lập. 3. Đối với phần mầm, thông minh là khả năng eủa một chương trình giâm sát môl trường của nó và khỏi đầu những tác động thích hơp dề đạt trạng thái cần thiết. Ví dụ, chương trinh chờ dữ liệu đọc vào từ đĩa cố thề làm nhiệm vụ khác trong lúc đó đề đat hiệu suất cao. 4. Đốị với suy luận và logic, trí tuệ là khả năng cùa chương trình mô phỏng tư duy của con người, hoặc, khả năng của một máy, như robot, đáp ứng lại .một cách thích hợp đối với những kích thích (đầu vào) thay đồi.
Capacity to know or understand.
n. the ability to think or learn; information gathered by spying
trí tuệ; tin tức, thòng tin