intervenir
intervenir [ẼtERvanÍR] V. intr. [39] 1. Can thiệp. Intervenir dans une négociation: Can thiệp vào một cuộc thuang lượng. 2. (S. comp) Can thiệp, can gián; hành động, tác động; sử dụng đến, lợi dụng. Ils allaient se battre, je suis intervenu: Nó sắp dánh nhau, tôi phái can thiếp. Il a fait intervenir ses relations: Nó dã loi dụng mọi quan hệ. 3. LUẬT Tham dự, can dự. 4. (Vật) đóng vai trồ; tác động, xen vào. En l’occurrence, ces facteurs n’interviennent pas: Trong trường họp dó, những nhân tố này không dóng vai trò nào (không có tác động gì). > Xảy ra. Cet incident est intervenu au moment où l’on s' y attendait le moins: Vụ rắc rối xảy ra vào lúc ít ngưòi chờ dợi nhất (vào lúc không ai ngơ).