inventaire
inventaire [ẼvõteRĨ n. m. 1. Sự kiểm kê. > Accepter une succession sous bénéfice d’inventaire: Chấp nhận sự kế tiếp vói diều kiện tài sản phải đưọc kiểm kê. -Bóng Sous bénéfice d’inventaire: Sau khi kiểm kê; với điều kiện phải đuục kiểm kê. 2. Bản kiểm kê. Tout commerçant doit procéder à un inventaire annuel: Mọi doanh nghiệp đều phải tiến hành kiểm kê thường niên. 3. Kiểm điểm lại. Faire l’inventaire des connaissances humaines: Kiểm diểm những tri thức của nhăn loại.