irrégulier,irrégulière
irrégulier, ière [ÌR(R)egylje, j£R] adj. Không đều. 1. Không theo quy củ, trái lệ thuòng, đặc biệt. Procédure irrégulière: Vụ tố tụng khác thuàng. > NGPHÁP Nghịch, trái quy tắc. Conjugaison, déclinaison, verbes irréguliers: Sự chia dộng từ, sự biến cách, dộng từ bất quy tắc. 2. Thất thuòng, không bình thuòng. Fleuve irrégulier: Con sông thất thường. Travail irrégulier: Viêc làm thất thường. Pouls irrégulier: Mạch không dều. Formes irrégulières: Dạng không dều. -Elève irrégulier: Học sinh hoc thất thường. Đồng inégal. 3. Troupes irrégulières: Quân không chính quy.