jamais
jamais [jame] adv. 1. Bao giơ, lúc nào, khi nào: Avez-vous jamais observé cela: Anh CÓ bao giờ thấy dieu này chiral -Si jamais vous le voyez: Nếu CÓ bao giờ anh nhìn thấy nó. -Văn Si vous lui parlez jamais: Nếu CÓ khỉ nào anh nói vói nó. > Loc. A jamais; à tout jamais: pour jamais: Mãi mãi, luôn luôn, vĩnh viễn: Cœur brisé à jamais: Trái tim mãi mãi tan vỡ, dau khổ. 2. (Trong câu phủ định) Ne... jamais, jamais... ne: Không bao giơ, chua bao giơ. Je ne l’ai jamais vu: Tôi chita bao giữ thấy nó. Jamais il ne reviendra: Nó sẽ không bao giờ trớ lại. > Il n’a jamais fait que...: Bao giơ nó cũng chỉ làm thế; nó không bao giơ làm khác đi. t> Ne jamais plus, jamais plus... ne...: Sẽ không bao giơ nũa. Jamais plus je ne ferai cela: Sẽ khàng bao giờ tôi làm thế nữa. Je ne le ferai plus jamais: Tôi sẽ không bao giờ làm thế nữa. Vói nghĩa phủ định: Không khi nào, không bao giơ. Trahir? jamais!: Phản bội ư? Không bao giò. C’est le moment ou jamais: Lúc này hay khộng bao giờ nữa. -Prov. Mieux vaut tard que jamais (que pas du tout): Chậm còn hon khống có gì.