Nie /re [’nrfa], die; -, -n/
quả thận;
die rechte Niere : quả thận phải die linke Niere : quả thận trái jmdm. an die Nieren gehen (ugs.) : đang giận ai.
Nie /re [’nrfa], die; -, -n/
(meist PL) quả cật;
quả bầu dục (ở động vật);
nie /sen [’ni:zan] (sw. V.)/
hắt hơi;
nhảy mũi;
nie /rung, die; -, -en/
sự bổ nhiệm;
sự chỉ định;
sự đề cử;
sự tiến cử;
nie /[ni:] (Adv.)/
không bao giờ;
không khi nào;
das wird er nie vergessen : hắn sẽ không bao giờ quên điều ấy nie wieder Krieg! : không bao giờ để chiến tranh xẫy ra nữa!-,