TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bao giờ

không bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không bao giờ

nimmer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niemals

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adcalandasgraecas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Niemals Wasser hinzugießen

Không bao giờ đổ nước vào

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die schöne kleine Tochter mit ihren blauen Augen und ihrem blonden Haar wird niemals aufhören, das Lächeln zu zeigen, das in diesem Moment auf ihren Zügen liegt, wird nie diesen sanften rosa Hauch auf ihren Wangen verlieren, wird nie faltig oder müde werden, wird sich nie verletzen, wird nie verlernen, was ihre Eltern ihr beigebracht haben, wird nie Gedanken denken, die ihre Eltern nicht kennen, wird nie das Böse erfahren, wird ihren Eltern nie sagen, daß sie sie nicht liebt, wird nie ihr Zimmer mit dem Blick auf das Meer verlassen, wird nie aufhören, ihre Eltern so zu berühren, wie sie es jetzt tut.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

Er kehrt nie zurück.

Y không bao giờ trở về.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The beautiful young daughter with blue eyes and blond hair will never stop smiling the smile she smiles now, will never lose this soft pink glow on her cheeks, will never grow wrinkled or tired, will never get injured, will never unlearn what her parents have taught her, will never think thoughts that her parents don’t know, will never know evil, will never tell her parents that she does not love them, will never leave her room with the view of the ocean, will never stop touching her parents as she does now.

Cô bé xính xắn mắt tóc vàng sẽ không bao giờ ngưng nở nụ cười đương hiện ra trên gương mặt cô lúc này, không bao giờ mất đi sắc hồng trên đôi má, không bao giờ mỏi mệt, má không bao giờ nhăn, không bao giờ bị thương, không bao giờ quên những điều bố mẹ dạy bảo, không bao giờ biết xáu xa, không bao giờ nói với bố mẹ rằng cô không thương yêu họ, không bao giờ rời khỏi căn phòng trông ra biển, không bao giời ngưng ôm bố mẹ như cô đang ôm bây giờ.

He never returns.

Y không bao giờ trở về.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das wird er nie vergessen

hắn sẽ không bao giờ quên điều ấy

nie wieder Krieg!

không bao giờ để chiến tranh xẫy ra nữa!-,

das geschieht ad calendas graecas

điều đó không hao giờ xảy ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nimmer /[’nimor] (Adv.)/

(veraltend) không bao giờ (niemals, nie);

niemals /[’ni:ma:ls] (Adv.) (nachdrücklich)/

không bao giờ; không hề (nie);

nie /[ni:] (Adv.)/

không bao giờ; không khi nào;

hắn sẽ không bao giờ quên điều ấy : das wird er nie vergessen không bao giờ để chiến tranh xẫy ra nữa!-, : nie wieder Krieg!

adcalandasgraecas /(bildungsspr.)/

không bao giờ; không khi nào;

điều đó không hao giờ xảy ra. : das geschieht ad calendas graecas

keinmal /(Adv.)/

không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;