Việt
không khi nào
không hề
chưa bao giờ
không bao giỏ
chưạ từng
chưa hề.
không bao giờ
chưa từng
chưa hề
Đức
keinmal
Wie vergangene Woche.« »Und wie ist Ihr Steak, Admiral?« »Habe noch nie eine Rinderseite verschmäht«, sagt der Admiral zufrieden.
Thế món thịt bò của đô đốc thì sao? "Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò", viên đô đốc hài lòng đáp.
Ich glaube, du hörst gar nicht, wie die Vöglein so lieblich singen?
Bác chắc là cháu chưa bao giờ lắng nghe tiếng chim hót véo von phải không?
“Never turned down a side of beef,” says the admiral happily.
“Tôi chưa bao giờ chê món thịt bò”, viên đô đốc hài lòng đáp.
keinmal /(Adv.)/
không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;
keinmal /adv/
không khi nào, không bao giỏ, không hề, chưa bao giờ, chưạ từng, chưa hề.