TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chưa hề

không khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chưa hề

keinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Irgendwann hat es die Vergangenheit nie gegeben.

Trong thời gian, quá khứ chưa hề xảy ra.

Sie sind zu dem Schluß gekommen, daß es unwichtig ist, ob sie gestern reich oder arm, gebildet oder unwissend, stolz oder bescheiden, verliebt oder leeren Herzens waren - so unwichtig wie der sanfte Wind, der durch ihr Haar streicht.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu... đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, the past never happened.

Trong thời gian, quá khứ chưa hề xảy ra.

They have decided that it matters not if yesterday they were rich or poor, educated or ignorant, proud or humble, in love or empty-hearted—no more than it matters how a soft wind gets into their hair.

Họ rút ra kết luận rằng quá khứ họ giàu hay nghèo, có học hay ngu dốt, tự kiêu hay nhún nhường, si tình hay chưa hề yêu… đều không quan trọng, chỉ như làn gió nhẹ thoảng qua trên tóc mà thôi.

Some boast that they have lived their whole lives high up, that they were born in the highest house on the highest mountain peak and have never descended.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinmal /(Adv.)/

không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;