TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chưa từng

chưa từng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bao gò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa hề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chưa từng

nie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niemals

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chưa từng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

keinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Nun warf ihm der Vogel ein Kleid herab, das war so prächtig und glänzend, wie es noch keins gehabt hatte, und die Pantoffeln waren ganz golden.

Chim liền thả xuống một bộ quần áo đẹp chưa từng có và một đôi hài toàn bằng vàng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat nie gesagt, daß er ihn liebte.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He never said that he loved him.

Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.

“Never caught anything there, either.

“Nhưng chỗ đó mình cũng chưa từng câu được gì.

“Do you usually catch anything here, smack in the middle of the Aare?” asks Besso, who has never been fishing with Einstein before.

“Cậu đã từng câu được gì trên sông Aare này chưa?” Besso hỏi. Cho đến nay anh chưa từng đi câu với Einstein.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinmal /(Adv.)/

không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nie /adv/

không bao gò, không khi nào, không hề, chưa bao giỏ, chưa từng, chúa hề; nie und nimmer! không đòi nào! không bao giò! nhất thiết không.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chưa từng

nie (adv), niemals (adv); chưa từng CÓ es gibt noch, nie gesehen (noch); chưa từng tháy (noch) nie dagewesen; unerhört (a), (noch) nie; chưa từng trải unerlebt (a)