Việt
chưa từng
không khi nào
không hề
không bao gò
chưa bao giỏ
chúa hề
không bao giờ
chưa bao giờ
chưa hề
Đức
nie
niemals
keinmal
Nun warf ihm der Vogel ein Kleid herab, das war so prächtig und glänzend, wie es noch keins gehabt hatte, und die Pantoffeln waren ganz golden.
Chim liền thả xuống một bộ quần áo đẹp chưa từng có và một đôi hài toàn bằng vàng.
Er hat nie gesagt, daß er ihn liebte.
Ông chưa từng nói rằng mình thương cha.
He never said that he loved him.
“Never caught anything there, either.
“Nhưng chỗ đó mình cũng chưa từng câu được gì.
“Do you usually catch anything here, smack in the middle of the Aare?” asks Besso, who has never been fishing with Einstein before.
“Cậu đã từng câu được gì trên sông Aare này chưa?” Besso hỏi. Cho đến nay anh chưa từng đi câu với Einstein.
keinmal /(Adv.)/
không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;
nie /adv/
không bao gò, không khi nào, không hề, chưa bao giỏ, chưa từng, chúa hề; nie und nimmer! không đòi nào! không bao giò! nhất thiết không.
nie (adv), niemals (adv); chưa từng CÓ es gibt noch, nie gesehen (noch); chưa từng tháy (noch) nie dagewesen; unerhört (a), (noch) nie; chưa từng trải unerlebt (a)