Việt
không bao giờ
không hề
Đức
niemals
nie
Pháp
jamais
ne ... jamais
Daher sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Eltern, die ihre Kinder an sich drücken, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.
Bởi thế ta thấy ở cái nơi thời gian đứng lặng kia các ông bố bà mẹ ôm con trong một vòng tay cứng đờ, không bao giờ dứt.
Auch sieht man an dem Ort, an dem die Zeit stillsteht, Liebende, die sich im Schatten von Gebäuden küssen, in einer erstarrten Umarmung, die niemals endet.
Ở cái nơi thời gian ngưng đọng ấy người ta thấy cả những đôi tình nhân hô nhau dưới bóng những ngôi nhà, vòng tay ôm cứng đơ, không bao giờ dứt.
:: Reibahlen dürfen niemals entgegen der Schnittrichtung gedreht werden.
:: Mũi doa không bao giờ được phép quay ngượchướng cắt.
:: Das Füllgut wird niemals einer nichtsterilen Umgebung ausgesetzt; dadurch wird ein Höchstmaß an Sterilität erzielt.
:: Chất liệu nạp chai không bao giờ được đặt trong môi trường không khử trùng; nhờ vậy đạt được mức độ khử trùng cao nhất.
Niemals Wasser hinzugießen
Không bao giờ đổ nước vào
niemals,nie
niemals, nie
nie,niemals
nie, niemals
niemals /[’ni:ma:ls] (Adv.) (nachdrücklich)/
không bao giờ; không hề (nie);