TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không hề

không hề

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không khi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bao giờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đến nỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưa hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưạ từng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa hề.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bao gò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chưa bao giỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa hề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không hề

keinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

niemals

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nicht

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nie

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Haben die beiden Ereignisse nichts miteinander zu tun?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

Wenn Zeit und Geschehen nicht ein und dasselbe sind, sind es nur die Menschen, die sich kaum bewegen.

Nếu thời gian và sự việc là một thì thời gian không hề chuyển dịch.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Are the two events not connected?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

If time and the passage of events are the same, then time moves barely at all.

Nếu thời gian và sự việc là một thì thời gian không hề chuyển dịch.

Scientists turn reckless and mutter like gamblers who cannot stop betting.

Các nhà khoa học trở nên liều lĩnh và càu nhàu như những con bạc không hề ngừng chơi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Sache ist nicht übel

sự việc không đến nỗi tồi

nicht schlecht

không tệ chút nào, tốt. 2 nicht (Partikel; meist unbetont): không

willst du nicht mitkommen?

em không muốn đi cùng à?

hast du das denn nicht gesehen?

chẳng lẽ thật sự con không nhìn thấy sao? nicht-: tiền tô' ghép với tính từ với nghĩa phủ định

ví dụ

nichtamtlich (không chính thức), nichtberufstätig (không hành nghề, không nghề nghiệp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

keinmal /adv/

không khi nào, không bao giỏ, không hề, chưa bao giờ, chưạ từng, chưa hề.

nie /adv/

không bao gò, không khi nào, không hề, chưa bao giỏ, chưa từng, chúa hề; nie und nimmer! không đòi nào! không bao giò! nhất thiết không.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niemals /[’ni:ma:ls] (Adv.) (nachdrücklich)/

không bao giờ; không hề (nie);

nicht /[nixt] (Adv.) 1. không; er raucht nicht/

(dùng trước tính từ với nghĩa tiêu cực) không đến nỗi; không hề;

sự việc không đến nỗi tồi : die Sache ist nicht übel không tệ chút nào, tốt. 2 nicht (Partikel; meist unbetont): không : nicht schlecht em không muốn đi cùng à? : willst du nicht mitkommen? chẳng lẽ thật sự con không nhìn thấy sao? nicht-: tiền tô' ghép với tính từ với nghĩa phủ định : hast du das denn nicht gesehen? nichtamtlich (không chính thức), nichtberufstätig (không hành nghề, không nghề nghiệp). : ví dụ

keinmal /(Adv.)/

không khi nào; không bao giờ; không hề; chưa bao giờ; chưa từng; chưa hề;

Từ điển tiếng việt

không hề

- trgt Chưa bao giờ: Một việc mà tôi không hề cảm thấy thích thú (ĐgThMai).