lame
lame [lam] n. f. I. 1. Mảnh, tấm, lá, bản. Lame de fer, d’argent: Lá sắt, lá bạc. Lame de parquet, de persienne, de jalousie: Lá sàn, lá của chóp, lá mành. -Lame de ressort: Lá lò xo.Ressort à lames: Lò xo lá. > GPHÂU Lame criblée de l’ethmoïde: Lá sàng của xưong sàng. Lame vertébrale: Lá dốt sống. > THỰC Lá mỏng xếp duói mũ nấm. Đồng lamelle. 2. Luõi. Lame de ciseaux, de couteau, d’épée: Lưỡi kéo, luôi dao, lưỡi kiếm. > Bóng Une bonne, une fine lame: Mũi kiếm khéo léo, tay kiếm giỏi. IL Luõi sóng (biển), sóng. -Lame de fond: Sóng ngầm.
lamé,lamée
lamé, ée [lame] adj. và n. m. vải pha kim tuyến. Robe en lamé: Chiếc áo dầm bằng vải pha kim tuyến.