dent
dent [dû] n. f. I. 1. Răng. Dents de lait, de sagesse: Răng sữa; răng khôn. Dent cariée: Răng sâu. 2. ĐỘNG Ràng, nanh, ngà. Les dents d’un éléphant, d’un sanglier: Ngà voi; nanh lơn lòi. 3. Loc. Thân N’avoir rien à se mettre sous la dent: Không có gì nhai, không có gì bó vào miệng. -Thân Avoir la dent, avoir la dent creuse: Đói bụng. -Mordre à belles dents: cắn ngập ràng; ngấu nghiến. Manger du bout des dents: An uể oải, không thấy ngon. > Parler entre ses dents: Nói lúng túng. Ne pas desserrer les dents: Không hé răng. > Avoir les dents longues: Quá tham lam, quá ham hố. Un jeune loup aux dents longues: Ngựa non háu dá. -Avoir la dent dure: Nói năng gay gắt, thô bạo. -Avoir une dent contre qqn: Có hiềm khích, ác ý vói ai. -Se faire les dents: Dạn dày. > Grincer des dents: Cáu giận, nghiến răng kền kẹt. Il va y avoir des pleurs et des grincements de dents: Nó sắp chảy nưóc mắt và nghiến răng kèn ket. > Etre sur les dents: Mệt lử, kiệt lực. > Etre armé jusqu’aux dents: Vũ trang đầy đủ. > Prendre le mors aux dents: Lồng lên, hăng tiết. > œil pour œil, dent pour dent: Thù trả thù, oán báo oán; ăn miếng trả miếng, n. Par anal. 1. (Hình giống) răng. Les dents d’un râteau, d’un peigne, d’un pignon, d’un timbre-poste: Những răng bồ cào, răng lược, răng bánh răng, răng (cua) tem. Les dents d’une scie: Răng cua. > Loc. En dents de scie: Hình răng cua. Graphique en dents de scie: Đồ thị hình răng cua. —Bóng Un marché qui progresse en dents de scie: Một thị trường lên xuống bấp bênh. 2. THỰC Les dents d’une feuille, d’un calice, etc: Cạnh răng cua của lá, đài hoa. 3. ĐỊA Đỉnh nhọn răng cua của núi. La Dent du Midi: Đính núi ớ dãy Midi (nuóc Pháp).