TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

les

le

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

la

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

les

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
lès

lez

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

lès

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le livre qui est sur la table

Quyển sách ở trên bàn.

Avoir mal à la tête

Đau dầu.

La Terre

Trái dâ't.

Plessis-lez-Tours

Plexi gần Tua.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

le,la,les

le [la] la [la] les [le] art. déf., le m., la f., les m. et f. pl. Trước nguyên âm hoặc trước chữ h câm, le và la chuyển thành l’, ví dụ l’été, 1’hòtel. 1. (có nghĩa chỉ định) Le livre qui est sur la table: Quyển sách ở trên bàn. 2. (có nghĩa sở hữu) Avoir mal à la tête: Đau dầu. 3. La Terre: Trái dâ' t. 4. (có nghĩa một phần) Un franc le bouquet: Một phrăng một bó, mỗi bó một phrăng. Une fois Tan: Mỗi năm một lần. 5. (Dùng vói tên ngưòi, để khen ngọi hoặc khinh bỉ) la Callas, la Voisin, les Pasquier. 6. À la: Một cách, theo cách, theo lõi, theo kiểu. Partir à la dérobée: Ra di lén lút. Des jardins à l’anglaise: Vườn theo kiểu Anh. > NGPHÁP La journée la plus chaude du mois: Cái ngày nóng nhất tronị tháng. C’est lundi que la journée a été le plus chaude: Hôm thứ hai là cái ngày nóng nhất. La journée que j’ai le plus attendue: Cái ngày mà tôi mong dọi nhat.

le,la,les

le [la] la [la] les [le] Voici un bon livre, lisez-le: Đây là quyến sách hay, anh hãy dọc nó di. Je le vois: Tôi trông thấy ông ấy. Je l’ai vue: Tôi dã thấy bà ấy. Etes-vous la directrice? Je la suis: Có phải bà là nữ giám dốc không? Vâng, tôi là nữ giám dốc. Êtes-vous directrice de l’école? Je le suis: Có phải bà là hiệu trưởng nhà trường? Vâng, tôi là hiệu truồng. 2. Se le tenir pour dit: Tin chắc như thế, không nói lai nữa. Je vous le donne en mille: Tôi trả anh mot nghìn? Le prendre de haut: cầm phía trên. Nous l’avons échappé belle: Chúng tôi dã thoát nạn.

lez,lès

lez [le] hay lès [le] prép. Cũ ơ gần (chỉ dùng trong một vài tên địa điểm). Plessis-lez-Tours: Plexi gần Tua.