le,la,les
le [la] la [la] les [le] art. déf., le m., la f., les m. et f. pl. Trước nguyên âm hoặc trước chữ h câm, le và la chuyển thành l’, ví dụ l’été, 1’hòtel. 1. (có nghĩa chỉ định) Le livre qui est sur la table: Quyển sách ở trên bàn. 2. (có nghĩa sở hữu) Avoir mal à la tête: Đau dầu. 3. La Terre: Trái dâ' t. 4. (có nghĩa một phần) Un franc le bouquet: Một phrăng một bó, mỗi bó một phrăng. Une fois Tan: Mỗi năm một lần. 5. (Dùng vói tên ngưòi, để khen ngọi hoặc khinh bỉ) la Callas, la Voisin, les Pasquier. 6. À la: Một cách, theo cách, theo lõi, theo kiểu. Partir à la dérobée: Ra di lén lút. Des jardins à l’anglaise: Vườn theo kiểu Anh. > NGPHÁP La journée la plus chaude du mois: Cái ngày nóng nhất tronị tháng. C’est lundi que la journée a été le plus chaude: Hôm thứ hai là cái ngày nóng nhất. La journée que j’ai le plus attendue: Cái ngày mà tôi mong dọi nhat.
le,la,les
le [la] la [la] les [le] Voici un bon livre, lisez-le: Đây là quyến sách hay, anh hãy dọc nó di. Je le vois: Tôi trông thấy ông ấy. Je l’ai vue: Tôi dã thấy bà ấy. Etes-vous la directrice? Je la suis: Có phải bà là nữ giám dốc không? Vâng, tôi là nữ giám dốc. Êtes-vous directrice de l’école? Je le suis: Có phải bà là hiệu trưởng nhà trường? Vâng, tôi là hiệu truồng. 2. Se le tenir pour dit: Tin chắc như thế, không nói lai nữa. Je vous le donne en mille: Tôi trả anh mot nghìn? Le prendre de haut: cầm phía trên. Nous l’avons échappé belle: Chúng tôi dã thoát nạn.
lé
lé [le] n. m. 1. KÏ Khổ (vải, giấy). Un lé de velours: Khổ nhung. 2. Khổ giấy màu (để phủ tuòng, cắt theo kích thuớc tùy ý).