TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

la

la

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

le

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

les

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
là

là

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le livre qui est sur la table

Quyển sách ở trên bàn.

Avoir mal à la tête

Đau dầu.

La Terre

Trái dâ't.

Ici il pleut, là il fait beau

Ở dây tròi mua, Ở kia trời nắng.

C’est là qu’il a mentionné votre nom

Đúng lúc dó nó nêu tên anh ra.

Est-ce qu’un tel était là?

Có nguôi nào dó ờ dấy chua?

Il est là, et un peu là

Ồng ta dã có mặt và tò cho nguòi khác thấy mình là quan trọng,

Là où il est

Noi ông ta có mặt.

Loin de là

Xa noi ấy lắm.

Là, tout doux!

Thôi nào! Nhẹ chú!

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

la

la [la] Mạo từ hoặc đại từ nhân xưng giống cái, số ít.

la

la [la] n. m. inv. Nốt la (nhạc). -Loc. Donner le la' . Đánh âm la làm mẫu để chỉnh nhạc cụ (cho nhạc công, dàn nhạc). -Bóng Cho mẫu mực, tạo mốt.

le,la,les

le [la] la [la] les [le] art. déf., le m., la f., les m. et f. pl. Trước nguyên âm hoặc trước chữ h câm, le và la chuyển thành l’, ví dụ l’été, 1’hòtel. 1. (có nghĩa chỉ định) Le livre qui est sur la table: Quyển sách ở trên bàn. 2. (có nghĩa sở hữu) Avoir mal à la tête: Đau dầu. 3. La Terre: Trái dâ' t. 4. (có nghĩa một phần) Un franc le bouquet: Một phrăng một bó, mỗi bó một phrăng. Une fois Tan: Mỗi năm một lần. 5. (Dùng vói tên ngưòi, để khen ngọi hoặc khinh bỉ) la Callas, la Voisin, les Pasquier. 6. À la: Một cách, theo cách, theo lõi, theo kiểu. Partir à la dérobée: Ra di lén lút. Des jardins à l’anglaise: Vườn theo kiểu Anh. > NGPHÁP La journée la plus chaude du mois: Cái ngày nóng nhất tronị tháng. C’est lundi que la journée a été le plus chaude: Hôm thứ hai là cái ngày nóng nhất. La journée que j’ai le plus attendue: Cái ngày mà tôi mong dọi nhat.

le,la,les

le [la] la [la] les [le] Voici un bon livre, lisez-le: Đây là quyến sách hay, anh hãy dọc nó di. Je le vois: Tôi trông thấy ông ấy. Je l’ai vue: Tôi dã thấy bà ấy. Etes-vous la directrice? Je la suis: Có phải bà là nữ giám dốc không? Vâng, tôi là nữ giám dốc. Êtes-vous directrice de l’école? Je le suis: Có phải bà là hiệu trưởng nhà trường? Vâng, tôi là hiệu truồng. 2. Se le tenir pour dit: Tin chắc như thế, không nói lai nữa. Je vous le donne en mille: Tôi trả anh mot nghìn? Le prendre de haut: cầm phía trên. Nous l’avons échappé belle: Chúng tôi dã thoát nạn.

là

là [la] adv. I. 1. Noi ấy, noi khấc, noi kia, ở kia, chỗ kia, đàng kia, đàng ấy. Ici il pleut, là il fait beau: Ở dây tròi mua, Ở kia trời nắng. 2. Lúc đó, lúc ấy. C’est là qu’il a mentionné votre nom: Đúng lúc dó nó nêu tên anh ra. 3. Điểm đó, điểm ây. Tenez- vous-en là: Các anh hãy nhớ lấy diểm dó. En venir là: Phải dến nưóc ấy. 4. Etre là: Có mặt ở đấy, có mặt. Est-ce qu’un tel était là?: Có nguôi nào dó ờ dấy chua? > Thân Être un peu là: Tỏ cho nguòi khác thấy mình là quan trọng. Il est là, et un peu là: Ồng ta dã có mặt và tò cho nguòi khác thấy mình là quan trọng, n. C’est là que je vais: Đó là noi tôi đi đến. Là où il est: Noi ông ta có mặt. m. C’est là votre meilleure rôle: Đấy chính là vai trồ tốt nhất của anh. -Ce cas-là: Cái truồng họp đó. IV. > De la: Từ chỗ đó, do đó, vì lẽ đó. -Il est un peu menteur, mais de là à penser qu’il est malhonnête, il y a loin: Anh ta cỏ dối trá chút ít, nhung tù chỗ đó mà nghĩ rằng anh ta là kè gian dối thì không dúng. > D’ici là: Từ đây đến đó, từ nay đến lúc ấy. Nous nous verrons lundi; d’ici là, téléphonez-moi: Thú hai chúng ta sẽ gặp nhau, tù nay dến dó hãy gọi diện thoại cho tôi nhé. > De-ci de-là, cà et là: Chỗ này, chỗ khấc; lúc này lúc khấc; noi này noi khác, đây đó. > Loin de là: Xa noi ấy lắm. Bóng Trái lại. Je ne pense pas qu’il ait raison, loin de là: Toi không nghĩ là anh ta có lý, mà trái lại. > Par la: Qua đó, bằng con đuòng đó, theo cách đó. Il est passé par là: Nó dã qua bằng con duòng đó. Quelque part par là: Đâu dó quanh dây. -Bóng Qu’entendez vous par là?: Qua dó các anh hiểu nhu thế nào? > Jusque-là: Đến chỗ ấy, đến lúc ấy. V. Là-bas: ơ chỗ duói kìa. > Là-haut: o chỗ trên kia. > Là-dessus, là-dessous, là-dedans' o phía trên kia, ỏ phía duóỉ kia, ỏ trong kia. VL inter). Thôi nào!. Là, tout doux!: Thôi nào! Nhẹ chú! La HOÁ Ký hiệu của lanthan.