lessiver
lessiver [lesive] V. tr. [1] 1. Cọ rủa (bằng thuốc tẩy). Lessiver des murs avant de les peindre: Cọ rủa tường trưóc khi son. 2. loc. Bóng Thân Lessiver qqn. Loại ai (khỏi cuộc choi), thanh lọc, thanh trừng. > Thân Etre lessivé: Mệt mỏi, kiệt sức, rã rồi. 3. HOÁ Ngâm chiết, lessiveuse [lesivoz] n. f. Thùng luộc quần áo, thùng nấu giặt.