TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

livre

book

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

livre

Buch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pfund

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

livre

livre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il traduit le grec à livre ouvert

Õng ấy dịch tiếng Hy Lạp, mở sách dịch ngay không cần chuẩn bị. 2.

Les "Fables" de La Fontaine se composent de douze livres

"Truyện ngụ ngôn" của La Fontaine gồm mười hai tập.

Le livre d’or d'un musée

Cuốn sổ vàng của bảo tàng.

Une livre de tomates

Nửa ký cà chua.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

livre

livre

Buch, Pfund

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

livre /IT-TECH/

[DE] Buch

[EN] book

[FR] livre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

livre

livre [Iìvr] n. m. 1. Sách. Livre broché, relié: Sách bìa mềm, sách bìa cứng. Format d’un livre: Khổ sách. > Loc. A livre ouvert. Ngay lần đọc đầu tiên, không cần chuẩn bị, thông thạo. Il traduit le grec à livre ouvert: Õng ấy dịch tiếng Hy Lạp, mở sách dịch ngay không cần chuẩn bị. 2. Quyển sách, cuốn sách, tập sách. Lire, écrire un livre: Đọc, viết một cuốn sách. Bon, mauvais livre: Cuốn sách hay, cuốn sách dở. Livre d’images, de poésie, de grammaire: Cuốn sách tranh, tập thơ, sách ngữ pháp. Livre de messe: Sách lễ mixa. > Le livre saint: Kinh thánh. > Bóng Le grand livre de la nature: Cuốn sách lón của thiên nhiên (thiên nhiên coi như một nguồn tri thức). > Le livre: In ấn, xuất bản. Industrie du livre: Công nghiệp in ấn, xuất bàn. Les ouvriers du livre: Công nhân in, thợ in. 3. Tập, phần. Les " Fables" de La Fontaine se composent de douze livres: " Truyện ngụ ngôn" của La Fontaine gồm mười hai tập. Đáng partie. 4. Sổ, cuốn sổ. - LUẬT, THƯƠNG Livres de commerce: Sổ mua bán. Grand-livre, livre journal: sổ cái, sổ nhật ký. -HÁI Livre de bord: sổ hàng hải. -Abusiv. Nhật ký tàu. -Livre d’or: sổ vàng. Le livre d’or d' un musée: Cuốn sổ vàng của bảo tàng.

livre

livre [Iîvr] n. f. I. Cô Livrơ. > Mói Livrơ (nửa kilôgam). Une livre de tomates: Nửa ký cà chua. > Livrơ (tiếng Anh là pound, bằng 453, 59g). II. 1. Đồng livrơ (giá trị bằng một livrơ bạc). 2. Đồng bảng. Livre sterling: Đòng bảng Anh. Livre égyptienne: Đồng bàng Ai Cập.