livre
livre [Iìvr] n. m. 1. Sách. Livre broché, relié: Sách bìa mềm, sách bìa cứng. Format d’un livre: Khổ sách. > Loc. A livre ouvert. Ngay lần đọc đầu tiên, không cần chuẩn bị, thông thạo. Il traduit le grec à livre ouvert: Õng ấy dịch tiếng Hy Lạp, mở sách dịch ngay không cần chuẩn bị. 2. Quyển sách, cuốn sách, tập sách. Lire, écrire un livre: Đọc, viết một cuốn sách. Bon, mauvais livre: Cuốn sách hay, cuốn sách dở. Livre d’images, de poésie, de grammaire: Cuốn sách tranh, tập thơ, sách ngữ pháp. Livre de messe: Sách lễ mixa. > Le livre saint: Kinh thánh. > Bóng Le grand livre de la nature: Cuốn sách lón của thiên nhiên (thiên nhiên coi như một nguồn tri thức). > Le livre: In ấn, xuất bản. Industrie du livre: Công nghiệp in ấn, xuất bàn. Les ouvriers du livre: Công nhân in, thợ in. 3. Tập, phần. Les " Fables" de La Fontaine se composent de douze livres: " Truyện ngụ ngôn" của La Fontaine gồm mười hai tập. Đáng partie. 4. Sổ, cuốn sổ. - LUẬT, THƯƠNG Livres de commerce: Sổ mua bán. Grand-livre, livre journal: sổ cái, sổ nhật ký. -HÁI Livre de bord: sổ hàng hải. -Abusiv. Nhật ký tàu. -Livre d’or: sổ vàng. Le livre d’or d' un musée: Cuốn sổ vàng của bảo tàng.
livre
livre [Iîvr] n. f. I. Cô Livrơ. > Mói Livrơ (nửa kilôgam). Une livre de tomates: Nửa ký cà chua. > Livrơ (tiếng Anh là pound, bằng 453, 59g). II. 1. Đồng livrơ (giá trị bằng một livrơ bạc). 2. Đồng bảng. Livre sterling: Đòng bảng Anh. Livre égyptienne: Đồng bàng Ai Cập.