longueur
longueur [lôgœR] A. n. f. 1.1. Chiều dài. La longueur d’un fleuve: Chiều dài một con sông. > Bề dài. Longueur d’un parallélépipède: Bề dài của hình hộp. > THÊ Cheval, véhicule qui gagne une course d’une longueur: Con ngựa, ô tô dua về dích thắng một thân (về đích truớc vói độ dài bằng một thân ngựa, ô tô). 2. Chiều dài. L’unité de longueur est le mètre: Đon vị do chiều dài là mét. > ứ Longueur d’onde: Bước sóng. > TOÁN Longueur d’un vecteur: Độ dài của véctơ, Môđun vectơ. II. 1. Thòi gian, độ dài. La longueur du jour est variable d’une saison à l’autre: Đô dài của ngày thay dổi từ mùa này sang mùa khác. > La longueur de l’attente l’a découragé: Thòi gian chờ dọi kéo dài làm nó nản lòng. 2. La longueur d’un poème: Đô dài của bài tho' . > Etre rebuté par la longueur d’un ouvrage: Phát chán vì sự dài dòng của cuốn sách. 3. Plur. Đoạn dài dồng, đoạn lê thê. C’est un bon roman, mais il contient quelques longueurs: Đây là một cuốn tiểu thuyết hay, nhung còn một số doạn dài dòng. B. 1. loc. adv. En longueur: Theo chiều dọc, theo chiều dài. > Traîner en longueur: Kéo dài lê thê. 2. loc. prép. A longueur de: Suốt cả, trong suôt thbi gian. A longueur d’année: Suốt cả năm.