mélanger
mélanger [melôje] V. tr. [15] 1. Trộn lẫn, pha trộn, hỗn họp. Mélanger l’huile et le vinaigre: Trộn lẫn dầu và dấm. Đồng mêler Thân Xáo lộn, làm cho lộn xộn. Elle a mélangé mes papiers: Cô ấy dã xáo lộn giấy tờ của tỏi. -Lẫn lộn, nhầm lẫn. Vous mélangez les noms: Õng lẫn lòn họ tên rồi.