TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

magnétron

đèn từ khống sóng liên tục

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

magnétron

magnetron

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

magnétron

Magnetron

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

magnétron

magnétron

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le magnétron est un constituant du radar

Manhetron là một bô phận cấu thành của rada.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

magnétron /INDUSTRY/

[DE] Magnetron

[EN] magnetron

[FR] magnétron

magnétron /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Magnetron

[EN] magnetron

[FR] magnétron

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

magnétron

[DE] Magnetron

[VI] đèn từ khống sóng liên tục

[EN] magnetron

[FR] magnétron

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

magnétron

magnétron [manetRõ] n. m. ĐTỨ Manhetron. Le magnétron est un constituant du radar: Manhetron là một bô phận cấu thành của rada.