main
main [mẽ] n. f. I. 1. Bàn tay. Avoir de belles mains: Có dôi bàn tay dẹp. Lire les lignes de la main: Đoc các dường trong bàn tay, bói chỉ tay. Saluer de la main: Giữ tay chào. Tendre la main: Chìa tay. Serrer la main de qqn: Bắt tay ai. > Loc. Porter la main sur qqn: Đánh ai. -Mettre la main sur une chose' . Tìm thấy cái gì. -Avoir le cœur sur la main: Rất rộng lụọng, hào phónặ. -Forcer la main à qqn: Cuông bách ai, bắt ai làm gì. > A main. A main droite, à main gauche: Theo tay phải, theo tay trái. -À pleines mains: Rộng rãi, hào phóng, hậu hì. -À la main. Lettre écrite à la main: Bức thư viết tay. -Attaque à main armée: Cuộc tấn công có vũ khí. > De main. QUAN Coup de main: Sự đánh úp. -Thân Donner un coup de main à qqn: Giúp ai một tay. -Prov. Jaux de main, jeux de vilain: Giở võ ra là trò hạ lưu. -Homme de main: Kẻ thùa hành, thủ hạ, tay sai. -De main de maître: Tay bậc thầy, thành thạo, tinh xảo. Tableau peint de main de maître: Bức tranh do bàn tay bậc thầy vẽ. -Passer de main en main: Chuyển từ nguòi này qua nguòi khác. -Thân Ne pas y aller de main morte: Đóng mạnh, làm mạnh, nói mạnh. Bóng Dùng các biện pháp thắng tay. -De longue main: Từ lâu rồi. -De première main: Trực tiếp, không qua trung gian. Je le sais de première main: Tôi trực tiếp biết dưọc diều dó. -De seconde main: Gián tiếp, qua trung gian, ngẫu nhiên. Ouvrage de seconde main: Công trình sưu tập. -De la main à la main: Trao tay, không qua trung gian, trục tiếp. Remettre de l’argent de la main à la main: Giao tiền trực tiếp (không giấy má). > Dans la main: Trong tay. Manger dans la main de qqn: Cư xử thân mật vói ai. -Tenir qqn dans sa main: Nắm đuọc ai, chi phối đuọc ai. > En main: Trong tay. Il a sa canne en main: Ông ấy cầm can trong tay. Bóng Avoir qqch en main: Có cái gì trong tay. Preuve en main: Chứng cứ trong tay. -Avoir, tenir une chose en main: Nam chắc, thông thạo, biết rõ cách dùng. Prendre en maìn(s) une affaire: Nhận trách nhiệm một công việc; gánh vác, đảm đuong một công việc. Prendre en main les intérêts de qqn: Nam trong tay lọi ích của ai. -En main(s) propre(s): Tận tay. Lettre à remettre en main propre: Bức thư giao tận tay. -En bonnes mains: Vào tay nguồi đáng tin cậy. > Sous main: Một cách bí mật. Négocier sous main (hay en sous main) avec l’ennemi: Bí mật diều dinh vói dịch. Sous la main: Trong tầm tay. J’ai ce document sous la main: Tôi có tài liệu dó trong tầm tay. 2. Mettre la main à l’ouvrage, à la pâte: Trực tiếp nhúng tay vào. -Avoir les mains liées: Bị trói tay không thể hành động. -Mettre la dernière main à un ouvrage: Hoàn thành một công trình. -Avoir la main heureuse: Mát tay, có sô đỏ. Avoir la haute main sur qqch: Có quyền đối vói cái gì. -Emporter une affaire haut la main: Tiến hành công việc dễ dàng, không vất vả gì, vẩy tay là xong. Avoir la main lourde: Nặng tay, thẳng tay, dữ dội. -Loc. prov. Une main de fer dans un gant de velours: Một bàn tay thép trong chiếc găng nhung, một quyền lục tàn nhẫn duới vẻ ngoài dịu dàng. -Faire main basse sur: Vơ vét, cuóp bóc. 3. Demander, obtenir, accorder ' la main d’une jeune fille: Hỏi cô gái làm vợ. 4. CHƠI Avoir la main: Nguồi đánh đầu tiên (choi bài). Donner, passer la main: Nhuòng cho người khác đi trước (đánh bài). Bóng Passer la main: Giao quyền lại. 5. MAY Première main: Cô thợ may thành thạo, lão luyện. Petite main: Cô thọ may tập nghề. 6. Main chaude: Trồ choi bịt. mắt đoán xem ai đập vào tay. II. ĐỘNG Bàn tay. Les mains d’un singe: Bàn tay khỉ. ni. HÁI Đội công nhân bốc xếp (cho tàu thủy). IN Tập giấy, thếp giấy, xếp giấy. 3. sớ Main de justice: Bàn tay công lý, vuông trượng hình bàn tay. 4. Main courante: Tay vịn (cầu thang).