TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

main

hand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

main

Greifer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Greifhand

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

main

main

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il a sa canne en main

Ông ấy cầm can trong tay.

J’ai ce document sous la main

Tôi có tài liệu dó trong tầm tay.

Demander, obtenir, accorder 'la main d’une jeune fille

Hỏi cô gái làm vợ.

Les mains d’un singe

Bàn tay khỉ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

main /IT-TECH/

[DE] Greifer

[EN] hand

[FR] main

main /IT-TECH,ENG-MECHANICAL/

[DE] Greifhand

[EN] hand

[FR] main

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

main

main [mẽ] n. f. I. 1. Bàn tay. Avoir de belles mains: Có dôi bàn tay dẹp. Lire les lignes de la main: Đoc các dường trong bàn tay, bói chỉ tay. Saluer de la main: Giữ tay chào. Tendre la main: Chìa tay. Serrer la main de qqn: Bắt tay ai. > Loc. Porter la main sur qqn: Đánh ai. -Mettre la main sur une chose' . Tìm thấy cái gì. -Avoir le cœur sur la main: Rất rộng lụọng, hào phónặ. -Forcer la main à qqn: Cuông bách ai, bắt ai làm gì. > A main. A main droite, à main gauche: Theo tay phải, theo tay trái. -À pleines mains: Rộng rãi, hào phóng, hậu hì. -À la main. Lettre écrite à la main: Bức thư viết tay. -Attaque à main armée: Cuộc tấn công có vũ khí. > De main. QUAN Coup de main: Sự đánh úp. -Thân Donner un coup de main à qqn: Giúp ai một tay. -Prov. Jaux de main, jeux de vilain: Giở võ ra là trò hạ lưu. -Homme de main: Kẻ thùa hành, thủ hạ, tay sai. -De main de maître: Tay bậc thầy, thành thạo, tinh xảo. Tableau peint de main de maître: Bức tranh do bàn tay bậc thầy vẽ. -Passer de main en main: Chuyển từ nguòi này qua nguòi khác. -Thân Ne pas y aller de main morte: Đóng mạnh, làm mạnh, nói mạnh. Bóng Dùng các biện pháp thắng tay. -De longue main: Từ lâu rồi. -De première main: Trực tiếp, không qua trung gian. Je le sais de première main: Tôi trực tiếp biết dưọc diều dó. -De seconde main: Gián tiếp, qua trung gian, ngẫu nhiên. Ouvrage de seconde main: Công trình sưu tập. -De la main à la main: Trao tay, không qua trung gian, trục tiếp. Remettre de l’argent de la main à la main: Giao tiền trực tiếp (không giấy má). > Dans la main: Trong tay. Manger dans la main de qqn: Cư xử thân mật vói ai. -Tenir qqn dans sa main: Nắm đuọc ai, chi phối đuọc ai. > En main: Trong tay. Il a sa canne en main: Ông ấy cầm can trong tay. Bóng Avoir qqch en main: Có cái gì trong tay. Preuve en main: Chứng cứ trong tay. -Avoir, tenir une chose en main: Nam chắc, thông thạo, biết rõ cách dùng. Prendre en maìn(s) une affaire: Nhận trách nhiệm một công việc; gánh vác, đảm đuong một công việc. Prendre en main les intérêts de qqn: Nam trong tay lọi ích của ai. -En main(s) propre(s): Tận tay. Lettre à remettre en main propre: Bức thư giao tận tay. -En bonnes mains: Vào tay nguồi đáng tin cậy. > Sous main: Một cách bí mật. Négocier sous main (hay en sous main) avec l’ennemi: Bí mật diều dinh vói dịch. Sous la main: Trong tầm tay. J’ai ce document sous la main: Tôi có tài liệu dó trong tầm tay. 2. Mettre la main à l’ouvrage, à la pâte: Trực tiếp nhúng tay vào. -Avoir les mains liées: Bị trói tay không thể hành động. -Mettre la dernière main à un ouvrage: Hoàn thành một công trình. -Avoir la main heureuse: Mát tay, có sô đỏ. Avoir la haute main sur qqch: Có quyền đối vói cái gì. -Emporter une affaire haut la main: Tiến hành công việc dễ dàng, không vất vả gì, vẩy tay là xong. Avoir la main lourde: Nặng tay, thẳng tay, dữ dội. -Loc. prov. Une main de fer dans un gant de velours: Một bàn tay thép trong chiếc găng nhung, một quyền lục tàn nhẫn duới vẻ ngoài dịu dàng. -Faire main basse sur: Vơ vét, cuóp bóc. 3. Demander, obtenir, accorder ' la main d’une jeune fille: Hỏi cô gái làm vợ. 4. CHƠI Avoir la main: Nguồi đánh đầu tiên (choi bài). Donner, passer la main: Nhuòng cho người khác đi trước (đánh bài). Bóng Passer la main: Giao quyền lại. 5. MAY Première main: Cô thợ may thành thạo, lão luyện. Petite main: Cô thọ may tập nghề. 6. Main chaude: Trồ choi bịt. mắt đoán xem ai đập vào tay. II. ĐỘNG Bàn tay. Les mains d’un singe: Bàn tay khỉ. ni. HÁI Đội công nhân bốc xếp (cho tàu thủy). IN Tập giấy, thếp giấy, xếp giấy. 3. sớ Main de justice: Bàn tay công lý, vuông trượng hình bàn tay. 4. Main courante: Tay vịn (cầu thang).