mais,m.
mais [me] adv., conj. (và n. m.) I. adj. 1. Cii Hon, hon nữa. > Mói Văn N’en pouvoir mais: Không thể làm gì dưọc. Je n’en peux mais: Tôi không thề làm gì dưọc vào dấy. 2. Chắc chắn. Acceptez-vous cette offre? -Mais bien évidemment!: Anh có dồng ý vói lời đề nghị này không? Chắc chắn là có rồi. II. conj. de coord. Nhung, nhung mà, song. 1. Elle est riche mais avare: Bà ấy giàu nhưng keo kiệt. 2. Il a été puni mais il l’avait mérité: Nó đã bị trừng phạt, nhưng nó dáng bị như vậy. 3. Song, song le, tuy nhiên, nhung mà. " Mais cependant, ce jour, il épouse Andromaque" : " Nhung mà hôm dó ông cưói Andromaque" . 4. Mais qu’ai-je-dit: Mà toi dã nói gì nhỉ?. 5. Ah mais!: Ai chà chà! IIL n. m. Cái nhung mà. Il n’y a pas de mais qui tienne!: Không có nhưng mà gì hết!