majorité
majorité [nưẹpRÍte] n. f. 1. Tuổi thành niên, tuổi trưởng thành. La majorité civile et légale est fixée en France à 18 ans: O Pháp, tuổi thành niên phải thực hiện nghĩa vụ công dân và pháp luật dưọc ấn dịnh là 18 tuổi. 2. Phần lớn, đa số. Dans la majorité des cas: Trong phần lớn các truòng họp. 3. Đa số (phiếu bầu). Majorité absolue: Đa số tuyêt dối. Majorité relative: Đa số tuong dối. 4. La majorité: Phe đảng đa sô. Un membre de la majorité: Một thành viên của phe da số. majuscule Imajyskyll adj. và n. f. Lettre majuscule: Chữ hoa. > N. f. Une majuscule. Đóng capitale. Trái minuscule. makach V. macach.