TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

majorité

Mehrheit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Mehrzahl

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

majorité

majorité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La majorité civile et légale est fixée en France à 18 ans

O Pháp, tuổi thành niên phải thực hiện nghĩa vụ công dân và pháp luật dưọc ấn dịnh là 18 tuổi.

Dans la majorité des cas

Trong phần lớn các truòng họp.

Un membre de la majorité

Một thành viên của phe da số.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

majorité

majorité

Mehrheit, Mehrzahl

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

majorité

majorité [nưẹpRÍte] n. f. 1. Tuổi thành niên, tuổi trưởng thành. La majorité civile et légale est fixée en France à 18 ans: O Pháp, tuổi thành niên phải thực hiện nghĩa vụ công dân và pháp luật dưọc ấn dịnh là 18 tuổi. 2. Phần lớn, đa số. Dans la majorité des cas: Trong phần lớn các truòng họp. 3. Đa số (phiếu bầu). Majorité absolue: Đa số tuyêt dối. Majorité relative: Đa số tuong dối. 4. La majorité: Phe đảng đa sô. Un membre de la majorité: Một thành viên của phe da số. majuscule Imajyskyll adj. và n. f. Lettre majuscule: Chữ hoa. > N. f. Une majuscule. Đóng capitale. Trái minuscule. makach V. macach.