marche
marche [maRjl n. f. I. 1. Sự đi, sự buóc, cách đi, cách buóc, sự đi bộ. La marche est un excellent exercice: Di bô là mot cách tập luyện tuyệt vời. Une marche rapide: Sự bưóc nhanh, gấp gáp. Epreuve de marche en athlétisme: Môn thi di bộ trong diên kinh. Quãng đưòng đi. Cette longue marche l’a épuisé: Quãng dường dài dó dã làm nó kiệt sức. Le refuge est à deux heures de marche du col: Noi trú chân cách xa hai giờ dồng hồ di bộ qua dèo.’ 3. Cuộc hành quân, cuộc diễu hành. La marche d’une procession: Cuộc diễu hành của dám rưóc. Ouvrir, fermer la marche: Đi dầu, di sau chót doàn người. > Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức, cuộc hành quân kéo dài. Rallier le gros de l’armée à marches forcées: Tập trung phần lớn quăn dội vào các cuộc hành quàn quá sức. 4. Hành khúc, khúc quân hành. La " Marche funèbre" de Chopin: " Hành khúc tang lễ" của Chopin. 5. Sự chạy, chuyển động, vận chuyển, vận hành, vận động. La marche des astres, d’une horloge: Sự chuyển dộng của các vì tinh tú, của dồng hồ. Sauter d’un train en marche: Nhảy xuống từ chiếc tàu hỏa dang chạy. Mettre un appareil en marche: -Vận hành máy, cho máy chạy. Voiture qui fait marche arrière: Xe chạy lùi. -Bóng Sự tiến hành, tiến triển, phát triển, biến thiên. La marche du temps, de la science: Sự tiến triển của thòi gian, của khoa học. La bonne marche d’une usine: Sự phát triến tốt của xí nghiệp. > Marche à suivre: Cách thức phải theo, cách thức tiến hành. 6. NHẠC Marche d’harmonie: Nhịp hòa âm. TL Bậc thang.
marche
2. marche [maRj] n. f. sứ Vùng biên thùy, biên khu, biên cảnh, biên trấn, biên quan. Par ext. Tỉnh biên giới.
marché
marché [maRje] n. m. 1. Chợ. Marché au poisson, aux fleurs: Chơ cá, chơ hoa. 2. Phiên chợ. Le marché a lieu tous les mardis: Phiên chợ hop vào các ngày thứ ba. > Faire son marché: Đi chợ, đi mưa bán. 3. Trung tâm thương mại, nơi mua bán sầm uất. Les grandes villes sont en général des marchés importants: Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4. Thị truờng (tiêu thụ), đầu ra. Industries concurrentes qui se disputent un marché: Những ngành còng nghìêp canh tranh giành nhau thị trường. > Etude de marché: Sự nghiên cứu thị trường. > Marché commun: Thị trường chung (châu Âu). 5. Thị trương; sự giao dịch, mua bán. Le marché du sucre: Sự giao dịch mua bán đường. ■ Le marché du travail: Thị trường lao dộng. > TÀI Marché financier: Thị trường tài chính. Marché monétaire: Thị trường tiền tệ. -Marché libre: Thị trưbng tự do. > Marché noir: Chơ den. > Economie de marché: Nền kinh tế thị truờng. 6. Sự thỏa thuận mua bán, giao kềo. Conclure un marché: Ký kết giao kèo. -Mettre à qqn le marché en main: Bắt ai phải chấp nhận hoặc từ chối bản giao kềo có sẵn. -Loc. Thân Par-dessus le marché: vả lại, hơn thê nữa, và lại cồn, thêm vào đó, ngoài ra. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán chịu trả theo kỳ hạn. Marché à prime: Sự mua bán có đặt cọc. Marché ferme: Sự mua đứt bán đoạn. 7. Sự thỏa thuận, thỏa uớc. 8. (A) bon marché: Rẻ tiền, giá hơi, giá rẻ. Acheter qqch à bon marché: Mua dưọc cái gì với giá hời. Des denrées bon marché: Thực phấm giá rể. > Faire bon marché d’une chose: Coi rẻ cái gì, không chú trọng đến.