TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

marche

step-strobe marker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

software performance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

marche

Stufenmeßmarke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Durchsatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Leistung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

marche

marche

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

aptitude à la fonction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

caractéristique fonctionnelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

performance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

qualité de service

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
marché

marché

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Rallier le gros de l’armée à marches forcées

Tập trung phần lớn quăn dội vào các cuộc hành quàn quá sức.

La "Marche funèbre" de Chopin

"Hành khúc tang lễ" của Chopin.

Marche d’harmonie

Nhịp hòa âm.

Marché au poisson, aux fleurs

Chơ cá, chơ hoa.

Les grandes villes sont en général des marchés importants

Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

marche /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Stufenmeßmarke

[EN] step-strobe marker

[FR] marche

aptitude à la fonction,caractéristique fonctionnelle,marche,performance,qualité de service /IT-TECH/

[DE] Durchsatz; Leistung

[EN] software performance

[FR] aptitude à la fonction; caractéristique fonctionnelle; marche; performance; qualité de service

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

marche

marche [maRjl n. f. I. 1. Sự đi, sự buóc, cách đi, cách buóc, sự đi bộ. La marche est un excellent exercice: Di bô là mot cách tập luyện tuyệt vời. Une marche rapide: Sự bưóc nhanh, gấp gáp. Epreuve de marche en athlétisme: Môn thi di bộ trong diên kinh. Quãng đưòng đi. Cette longue marche l’a épuisé: Quãng dường dài dó dã làm nó kiệt sức. Le refuge est à deux heures de marche du col: Noi trú chân cách xa hai giờ dồng hồ di bộ qua dèo.’ 3. Cuộc hành quân, cuộc diễu hành. La marche d’une procession: Cuộc diễu hành của dám rưóc. Ouvrir, fermer la marche: Đi dầu, di sau chót doàn người. > Marche forcée: Cuộc hành quân quá sức, cuộc hành quân kéo dài. Rallier le gros de l’armée à marches forcées: Tập trung phần lớn quăn dội vào các cuộc hành quàn quá sức. 4. Hành khúc, khúc quân hành. La " Marche funèbre" de Chopin: " Hành khúc tang lễ" của Chopin. 5. Sự chạy, chuyển động, vận chuyển, vận hành, vận động. La marche des astres, d’une horloge: Sự chuyển dộng của các vì tinh tú, của dồng hồ. Sauter d’un train en marche: Nhảy xuống từ chiếc tàu hỏa dang chạy. Mettre un appareil en marche: -Vận hành máy, cho máy chạy. Voiture qui fait marche arrière: Xe chạy lùi. -Bóng Sự tiến hành, tiến triển, phát triển, biến thiên. La marche du temps, de la science: Sự tiến triển của thòi gian, của khoa học. La bonne marche d’une usine: Sự phát triến tốt của xí nghiệp. > Marche à suivre: Cách thức phải theo, cách thức tiến hành. 6. NHẠC Marche d’harmonie: Nhịp hòa âm. TL Bậc thang.

marche

2. marche [maRj] n. f. sứ Vùng biên thùy, biên khu, biên cảnh, biên trấn, biên quan. Par ext. Tỉnh biên giới.

marché

marché [maRje] n. m. 1. Chợ. Marché au poisson, aux fleurs: Chơ cá, chơ hoa. 2. Phiên chợ. Le marché a lieu tous les mardis: Phiên chợ hop vào các ngày thứ ba. > Faire son marché: Đi chợ, đi mưa bán. 3. Trung tâm thương mại, nơi mua bán sầm uất. Les grandes villes sont en général des marchés importants: Các thành phố lớn nói chung đều là những trung tâm thương mại quan trọng. 4. Thị truờng (tiêu thụ), đầu ra. Industries concurrentes qui se disputent un marché: Những ngành còng nghìêp canh tranh giành nhau thị trường. > Etude de marché: Sự nghiên cứu thị trường. > Marché commun: Thị trường chung (châu Âu). 5. Thị trương; sự giao dịch, mua bán. Le marché du sucre: Sự giao dịch mua bán đường. ■ Le marché du travail: Thị trường lao dộng. > TÀI Marché financier: Thị trường tài chính. Marché monétaire: Thị trường tiền tệ. -Marché libre: Thị trưbng tự do. > Marché noir: Chơ den. > Economie de marché: Nền kinh tế thị truờng. 6. Sự thỏa thuận mua bán, giao kềo. Conclure un marché: Ký kết giao kèo. -Mettre à qqn le marché en main: Bắt ai phải chấp nhận hoặc từ chối bản giao kềo có sẵn. -Loc. Thân Par-dessus le marché: vả lại, hơn thê nữa, và lại cồn, thêm vào đó, ngoài ra. > TÀI Marché à terme: Giao kềo mua bán chịu trả theo kỳ hạn. Marché à prime: Sự mua bán có đặt cọc. Marché ferme: Sự mua đứt bán đoạn. 7. Sự thỏa thuận, thỏa uớc. 8. (A) bon marché: Rẻ tiền, giá hơi, giá rẻ. Acheter qqch à bon marché: Mua dưọc cái gì với giá hời. Des denrées bon marché: Thực phấm giá rể. > Faire bon marché d’une chose: Coi rẻ cái gì, không chú trọng đến.