TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

matin

am Morgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Morgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

matin

matin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
mâtin

mâtin

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le matin et Taprès-midỉ

Buổi sáng và buổi chiều. 3.

> Ce matin

Sáng hôm dó.

Se lever matin

Dậy sớm.

Fraîcheur matinale

Sự mát mè buổi sáng.

Etre matinal

Là người dậy sớm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

matin

matin

am Morgen, Morgen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

matin

matin [matẽ] n. m. và adv. I. n. m. 1. Buổi sáng, buổi sớm, buổi mai, ban mai. Etre du matin: Thích dậy sóm. De bon, de grand matin. Sáng tinh mơ. > Bóng Le matin de la vie: Tuổi thanh xuân. 2. Le matin et Taprès-midỉ: Buổi sáng và buổi chiều. 3. Sáng (khoảng thơi gian, từ nửa đêm tói giữa trua). Une heure du matin: Một giò sáng. 4. Un matin, un beau matin: Một ngày kia, một ngày nào đó. > Ce matin: Sáng hôm dó. II. adv. Lôithờì Sớm. Se lever matin: Dậy sớm.

mâtin

mâtin [matẽ] n. m. Chó ngao.

mâtin

mâtin, e [mate, in] n. Thân Nguôi tinh ranh láu lỉnh. > Cũ interj. Mâtinl: Ua! Lạ nhỉ! matinal, ale, aux [matinal, o] adj. 1. Thuộc về buổi sáng. Fraîcheur matinale: Sự mát mè buổi sáng. 2. Dậy sớm. Etre matinal: Là người dậy sớm.