matin
matin [matẽ] n. m. và adv. I. n. m. 1. Buổi sáng, buổi sớm, buổi mai, ban mai. Etre du matin: Thích dậy sóm. De bon, de grand matin. Sáng tinh mơ. > Bóng Le matin de la vie: Tuổi thanh xuân. 2. Le matin et Taprès-midỉ: Buổi sáng và buổi chiều. 3. Sáng (khoảng thơi gian, từ nửa đêm tói giữa trua). Une heure du matin: Một giò sáng. 4. Un matin, un beau matin: Một ngày kia, một ngày nào đó. > Ce matin: Sáng hôm dó. II. adv. Lôithờì Sớm. Se lever matin: Dậy sớm.
mâtin
mâtin [matẽ] n. m. Chó ngao.
mâtin
mâtin, e [mate, in] n. Thân Nguôi tinh ranh láu lỉnh. > Cũ interj. Mâtinl: Ua! Lạ nhỉ! matinal, ale, aux [matinal, o] adj. 1. Thuộc về buổi sáng. Fraîcheur matinale: Sự mát mè buổi sáng. 2. Dậy sớm. Etre matinal: Là người dậy sớm.