mesurer
mesurer [mozyRe] I. V. tr. [1] 1. Đo, đong, luông, đo luòng, luọng chừng. Mesurer un champ: Đo ruộng. 2. (Abstrait.) Uồc luọng, đánh giá. Mesurer l’étendue du désastre: Đánh giá mức dộ phạm vi của tai họa. Mesurer la portée d’un projet: Đánh giá tầm cỡ của một dự án. 3. Đo súc, so tài (vói ai, cái gì). Mesurer sa force avec (hay contre) qqn: Đọ sức với ai. 4. Làm cho cân xứng, tuông xứng. Mesurer le châtiment à la faute: Làm cho sư trừng phạt tưong xứng vói loi lầm. 5. Cân nhắc, đắn đo, dề dặt. Mesurer ses paroles: Cân nhắc lời nói. 6. Cho, cung câp một cách dề sẻn, ít ỏi. Le temps nous est mesuré: Thòi gian dối vói chúng ta eo hẹp lắm. II. V. intr. Đo đuọc. Ce mur mesure deux mètres: Bức tường này do dưọc hai mét. -Có thân hình đo đuọc. Il mesure un mètre quatre-vingts: Anh ấy có thân hình do dưọc (= cao) môt mét tám mưoi. ni. V. pron. 1. (Passif.) Đuọc đo. Le bois se mesure en stères: Gỗ dưọc đo bằng xterơ. 2. Se mesurer à, avec qqn: Đọ súc vói ai.